Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Phan Chí Lâm | Ngày 30/04/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Đoàn kết - Chăm ngoan - Học giỏi -
LỚP 8A3
TRƯỜNG THCS HOÀI SƠN
nhiệt liệt chào mừng
QUý thầy cô giáo
2.Bình phương của một hiệu: (A – B)2 = A2 … + B2
3. Hiệu hai bình phương: A2 – B2 = (….+ B)(A – ….)
1.Bình phương của một tổng : (A + B)2 = A2 + …… + B2
4. Lập phương của một tổng: (A +B)3 = A3 + ... + 3AB2 + B3
5. Lập phương của một hiệu : (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 …..
6. Tổng hai lập phương: A3 + B3 = (A + B)(A2 ……. + B2)
7. Hiệu hai lập phương: A3 – B3 = (A – B)(A2 …….. + B2)
BẢY HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
TIẾT 8: LUYỆN TẬP
TIẾT 8: LUYỆN TẬP
Bài1: Hãy ghép số và chữ tương ứng ở cột A và B để được hai vế của một hằng đẳng thức
TIẾT 8: LUYỆN TẬP
ĐÁP ÁN: 1-b ; 2-d; 3-e; 4-c; 5-a; 6-g; 7-f
Bài1: Hãy ghép số và chữ tương ứng ở cột A và B để được hai vế của một hằng đẳng thức
TIẾT 8: LUYỆN TẬP
Bài 2: Tính
Bài 3: Tính nhanh:
TIẾT 8: LUYỆN TẬP
TIẾT 8: LUYỆN TẬP
Bài 4: Rút gọn biểu thức:
Bài 5: Chứng minh rằng:
a) A = x2 +2x +5 >0 với mọi x
b) B = 4x -x2 - 4 <0 với mọi x
TIẾT 8: LUYỆN TẬP
Phương pháp giải: Dựa các hằng đẳng thức

Để đưa về dạng [ F(x)]2 + k với k >0
hoặc - [ F(x)]2 + n với n<0
TIẾT 8: LUYỆN TẬP
Bài 5: Chứng minh rằng:
a) A = x2 +2x +5 >0 với mọi x
Vậy A = x2 +2x +5 >0 với mọi x
Ta có:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Chí Lâm
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)