Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Trâm |
Ngày 22/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THcs thái phúc
Năm học: 2007 - 2008
Chào mừng thầy cô về dự hội giảng
TrườngTHCS
Kiểm tra bài cũ:
AC=EF
BC=EF
1.Điền vào chỗ (..) để được câu trả lời đúng
2.Bài 37 (sgk- 124) Trên hình vẽ sau có các tam giác nào bằng nhau ? Vì sao ?
3.Bài 39(sgk-124)
Trên hình vẽ có các ? vuông nào bằng nhau ?
Vì sao ?
Tiết 29 :
1.Bài 37 (SGK - 124)
2.Bài 39(sgk-124)
?GIH và ? MKL không bằng nhau
Dạng 1:Tìm các cặp tam giác bằng nhau trên hình vẽ
I.Kiến thức cần nhớ
II. bàI TậP
Trên hình vẽ sau có các tam giác nào bằng nhau?vì sao?
Trên hình vẽ có các ? vuông nào bằng nhau ? Vì sao ?
3
3
Dạng 1:tìm các cặp tam giác bằng nhau trên hình vẽ.
1,Bài 37 (sgk- 124)
2,Bài 39(sgk-124)
Dạng 2 : Bài tập chứng minh
1.Bài 38 : (sgk - 124 )
Trên hình 104 ta có AB//CD , AC//BD .hăy chứng minh rằng AB=CD,AC=BD.
Tứ giác ABDC
AB//DC,AC//BD
AB=DC
AC=BD
GT
KL
* Chứng minh:
Nối A với D
Xét ? ABD và ?DCA có :
??ABD= ? DCA (g.c.g)
?AB = CD; AC = BD
*Sơ đồ chứng minh:
AB = CD; AC = BD
?ABD= ? DCA
AD chung
(g.c.g)
Tiết 29 :
AD là cạnh chung
(2 cạnh tương ứng)
Dạng 1:tìm các cặp tam giác bằng nhau trên hình vẽ.
Dạng 2 : Bài tập chứng minh
1.Bài 38 : (sgk - 124 )
1,Bài 37 (sgk - 124)
2,Bài 39(sgk-124)
2.Bài 40(sgk-124)
Cho tam giác ABC (AB?AC ),tia Axđi qua trung điểm M của BC.Kẻ BE và CF vuông góc với Ax (E ? Ax ,F ?Ax).So sánh các độ dài BE và CF
Sơ đồ chứng minh
BE = CF
MBE = ?MCF
MC = MB ( giả thiết)
Chứng minh:
Xét ?MBE và MCF có
? ? MBE = ? MCF
(Cạnh huyền - góc nhọn)
? BE = CF
( Cạnh huyền - góc nhọn)
Tiết 29 :
MB = MC (giả thiết)
(2 cạnh tương ứng)
Dạng 1:tìm các cặp tam giác bằng nhau trên hình vẽ.
1.Bài 37 (sgk - 124)
2.Bài 39(sgk-124)
Dạng 2:bài tập chứng minh
1.Bài 38(sgk-124)
2.Bài 40(sgk- 124)
Tiết 29 :
?Nối E với C,B với F.BF có bằng CE không?tại sao?
? Bài toán cho AM?BC nhận xét vị trí của 3 điểm M,E,F?
H/s thảo luận nhóm(2phút)
?AM?BC thì ?ABC thoả mãn điều kiện gì ?
H/s thảo luận nhóm(2 phút)
Dạng 1:tìm các cặp tam giác bằng nhau trên hình vẽ.
1.Bài 37 (sgk - 124)
2.Bài 39(sgk-124)
Dạng 2:bài tập chứng minh
1.Bài 38(sgk-124)
2.Bài 40(sgk- 124)
Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững 3 trường hợp bằng nhau của ? (c.c.c, c.g.c, g.c.g) và 3 hệ quả.
- Xem lại toàn bộ lý thuyết và bài tập CI, CII để giờ sau ôn tập.
- Bài tập về nhà : làm bài 36, 39, 41, 43 (SGk - 124, 125)
- Học sinh khá : Làm bài 62 (SBT)
a, ? Muốn chứng minh AD = BC em làm như thế nào ?
Chứng minh : ?OAD = ?OCB.
b, ? Muốn chứng minh ?EAB = ?ECD em cần chứng minh điều gì?
Tiết 29 :
* Hướng dẫn bài 43 (SGK - 125)
Chúc các thầy cô giáo
mạnh khoẻ, hạnh phúc
Chúc các em học sinh học giỏi
và đạt thành tích cao trong học tập
Chúc hội giảng thành công rực rỡ
Năm học: 2007 - 2008
Chào mừng thầy cô về dự hội giảng
TrườngTHCS
Kiểm tra bài cũ:
AC=EF
BC=EF
1.Điền vào chỗ (..) để được câu trả lời đúng
2.Bài 37 (sgk- 124) Trên hình vẽ sau có các tam giác nào bằng nhau ? Vì sao ?
3.Bài 39(sgk-124)
Trên hình vẽ có các ? vuông nào bằng nhau ?
Vì sao ?
Tiết 29 :
1.Bài 37 (SGK - 124)
2.Bài 39(sgk-124)
?GIH và ? MKL không bằng nhau
Dạng 1:Tìm các cặp tam giác bằng nhau trên hình vẽ
I.Kiến thức cần nhớ
II. bàI TậP
Trên hình vẽ sau có các tam giác nào bằng nhau?vì sao?
Trên hình vẽ có các ? vuông nào bằng nhau ? Vì sao ?
3
3
Dạng 1:tìm các cặp tam giác bằng nhau trên hình vẽ.
1,Bài 37 (sgk- 124)
2,Bài 39(sgk-124)
Dạng 2 : Bài tập chứng minh
1.Bài 38 : (sgk - 124 )
Trên hình 104 ta có AB//CD , AC//BD .hăy chứng minh rằng AB=CD,AC=BD.
Tứ giác ABDC
AB//DC,AC//BD
AB=DC
AC=BD
GT
KL
* Chứng minh:
Nối A với D
Xét ? ABD và ?DCA có :
??ABD= ? DCA (g.c.g)
?AB = CD; AC = BD
*Sơ đồ chứng minh:
AB = CD; AC = BD
?ABD= ? DCA
AD chung
(g.c.g)
Tiết 29 :
AD là cạnh chung
(2 cạnh tương ứng)
Dạng 1:tìm các cặp tam giác bằng nhau trên hình vẽ.
Dạng 2 : Bài tập chứng minh
1.Bài 38 : (sgk - 124 )
1,Bài 37 (sgk - 124)
2,Bài 39(sgk-124)
2.Bài 40(sgk-124)
Cho tam giác ABC (AB?AC ),tia Axđi qua trung điểm M của BC.Kẻ BE và CF vuông góc với Ax (E ? Ax ,F ?Ax).So sánh các độ dài BE và CF
Sơ đồ chứng minh
BE = CF
MBE = ?MCF
MC = MB ( giả thiết)
Chứng minh:
Xét ?MBE và MCF có
? ? MBE = ? MCF
(Cạnh huyền - góc nhọn)
? BE = CF
( Cạnh huyền - góc nhọn)
Tiết 29 :
MB = MC (giả thiết)
(2 cạnh tương ứng)
Dạng 1:tìm các cặp tam giác bằng nhau trên hình vẽ.
1.Bài 37 (sgk - 124)
2.Bài 39(sgk-124)
Dạng 2:bài tập chứng minh
1.Bài 38(sgk-124)
2.Bài 40(sgk- 124)
Tiết 29 :
?Nối E với C,B với F.BF có bằng CE không?tại sao?
? Bài toán cho AM?BC nhận xét vị trí của 3 điểm M,E,F?
H/s thảo luận nhóm(2phút)
?AM?BC thì ?ABC thoả mãn điều kiện gì ?
H/s thảo luận nhóm(2 phút)
Dạng 1:tìm các cặp tam giác bằng nhau trên hình vẽ.
1.Bài 37 (sgk - 124)
2.Bài 39(sgk-124)
Dạng 2:bài tập chứng minh
1.Bài 38(sgk-124)
2.Bài 40(sgk- 124)
Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững 3 trường hợp bằng nhau của ? (c.c.c, c.g.c, g.c.g) và 3 hệ quả.
- Xem lại toàn bộ lý thuyết và bài tập CI, CII để giờ sau ôn tập.
- Bài tập về nhà : làm bài 36, 39, 41, 43 (SGk - 124, 125)
- Học sinh khá : Làm bài 62 (SBT)
a, ? Muốn chứng minh AD = BC em làm như thế nào ?
Chứng minh : ?OAD = ?OCB.
b, ? Muốn chứng minh ?EAB = ?ECD em cần chứng minh điều gì?
Tiết 29 :
* Hướng dẫn bài 43 (SGK - 125)
Chúc các thầy cô giáo
mạnh khoẻ, hạnh phúc
Chúc các em học sinh học giỏi
và đạt thành tích cao trong học tập
Chúc hội giảng thành công rực rỡ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Trâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)