Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Chi Em |
Ngày 22/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ TÍNH
TRƯỜNG THCS:
LƯƠNG THẾ VINH
Em hãy phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác ?
TRẢ LỜI :
Trường hợp 1 : Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Trường hợp 2: Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Trường hợp 3: Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
KI?M TRA BI CU
A
C
B
D
E
F
Hình 101
G
I
H
Hình 102
K
M
L
Q
R
Trên mỗi hình 101, 102, 103, có các tam giác nào bằng nhau? Vì sao
Hình 103
TIẾT 33: LUYỆN TẬP
VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA TAM GIÁC
Bài 1 ( Bài 37 T123 SGK)
3
3
3
3
60O
80O
80O
40O
30O
30O
80O
80O
N
P
1
2
60O
1
40O
2
60O
40O
Bài 2 : ( Bài 43 T 125 SGK )
Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA , OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng:
a/ AD = BC ;
b/ EAB = ECD ;
c/ OE là tia phân giác của góc xOy.
TIẾT 33: LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA TAM GIÁC
D
A
B
C
0
y
E
x
A
B
C
D
0
y
Bài 2: ( Bài 43 T125 SGK )
OA = OC, O chung; OB = OD
OAD = OBC
AD = BC
E
x
TIẾT 33: LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA TAM GIÁC
TIẾT 33: LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA TAM GIÁC
a/ Chứng minh:
Xét OAD và OCB có:
OA = OC (gt)
O chung
OD = OB (gt)
OAD = OCB (c.g.c)
AD = BC (hai cạnh tương ứng)
A
B
C
D
0
y
E
x
Bài 2: ( Bài 43 T125 SGK )
TIẾT 33: LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA TAM GIÁC
b/ Ta có: OAD = OCB(cmt).
D1= B1; A2 = C2 (hai góc tương ứng)
Mà A1+ A2=1800 (kề bù)
C1+ C2= 1800 (kề bù)
A1+ A2 = C1+ C2
A1 = C1 (bắc cầu)
Mặt khác:OB =OD (gt)
OA =OC (gt)
OB – OA = OD – OC
Hay AB = CD
A
B
C
0
1
1
1
1
2
2
E
x
Bài 2: ( Bài 43 T125 SGK )
D
y
TIẾT 33: LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA TAM GIÁC
Bài 2: ( Bài 43 T125 SGK )
Xét EAB và ECD
B1= D1(cmt)
AB = CD (cmt)
A1 = C1 (cmt)
EAB = ECD (g.c.g)
B
A
C
0
1
1
1
1
2
2
E
x
D
y
A
B
C
D
E
0
x
y
1
1
1
1
2
2
1
2
OA = OC, OE chung, AE =CE
OAE= OCE
01= 02
OE là tia phân giác của xOy
TIẾT 33: LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA TAM GIÁC
Bài 2: ( Bài 43 T125 SGK )
TIẾT 33: LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA TAM GIÁC
Bài 2: ( Bài 43 T125 SGK )
c/ Ta có EAB = ECD (cmt)
=>AE = CE (hai cạnh tương ứng)
Xét OAE và OCE có:
OA = OC (gt)
OE là cạnh chung
AE = CE (cmt)
=> OAE = OCE (c.c.c)
=> O1=O2(hai góc tương ứng)
=> OE là tia phân giác của xOy
A
B
C
D
E
0
x
y
1
1
1
1
2
2
1
2
M?T S? BI TON PHT TRI?N
GT Cho xOy 180o
Oz là tia phân giác của xOy
M Oz; MA Ox; MB Oy
KL OA = OB; AM = BM
GT Cho xOy 180O
Oz là tia phân giác của xOy
A Ox; AH Oz
AH Oy={B}
KL OA = OB ; AH = BH
0
0
x
x
y
y
A
B
M
A
H
B
z
z
Bài 1
Bài 2
- Học thuộc ba trường hợp bằng nhau của tam giác, các hệ quả.
- Làm bài tập 44 trang 125 SGK, bài 54, bài 62 SBT.
XIN CHN THNH C?M ON
QU TH?Y CƠ
D D?N D? BU?I H?C HƠM NAY
TRƯỜNG THCS:
LƯƠNG THẾ VINH
Em hãy phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác ?
TRẢ LỜI :
Trường hợp 1 : Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Trường hợp 2: Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Trường hợp 3: Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
KI?M TRA BI CU
A
C
B
D
E
F
Hình 101
G
I
H
Hình 102
K
M
L
Q
R
Trên mỗi hình 101, 102, 103, có các tam giác nào bằng nhau? Vì sao
Hình 103
TIẾT 33: LUYỆN TẬP
VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA TAM GIÁC
Bài 1 ( Bài 37 T123 SGK)
3
3
3
3
60O
80O
80O
40O
30O
30O
80O
80O
N
P
1
2
60O
1
40O
2
60O
40O
Bài 2 : ( Bài 43 T 125 SGK )
Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA , OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng:
a/ AD = BC ;
b/ EAB = ECD ;
c/ OE là tia phân giác của góc xOy.
TIẾT 33: LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA TAM GIÁC
D
A
B
C
0
y
E
x
A
B
C
D
0
y
Bài 2: ( Bài 43 T125 SGK )
OA = OC, O chung; OB = OD
OAD = OBC
AD = BC
E
x
TIẾT 33: LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA TAM GIÁC
TIẾT 33: LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA TAM GIÁC
a/ Chứng minh:
Xét OAD và OCB có:
OA = OC (gt)
O chung
OD = OB (gt)
OAD = OCB (c.g.c)
AD = BC (hai cạnh tương ứng)
A
B
C
D
0
y
E
x
Bài 2: ( Bài 43 T125 SGK )
TIẾT 33: LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA TAM GIÁC
b/ Ta có: OAD = OCB(cmt).
D1= B1; A2 = C2 (hai góc tương ứng)
Mà A1+ A2=1800 (kề bù)
C1+ C2= 1800 (kề bù)
A1+ A2 = C1+ C2
A1 = C1 (bắc cầu)
Mặt khác:OB =OD (gt)
OA =OC (gt)
OB – OA = OD – OC
Hay AB = CD
A
B
C
0
1
1
1
1
2
2
E
x
Bài 2: ( Bài 43 T125 SGK )
D
y
TIẾT 33: LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA TAM GIÁC
Bài 2: ( Bài 43 T125 SGK )
Xét EAB và ECD
B1= D1(cmt)
AB = CD (cmt)
A1 = C1 (cmt)
EAB = ECD (g.c.g)
B
A
C
0
1
1
1
1
2
2
E
x
D
y
A
B
C
D
E
0
x
y
1
1
1
1
2
2
1
2
OA = OC, OE chung, AE =CE
OAE= OCE
01= 02
OE là tia phân giác của xOy
TIẾT 33: LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA TAM GIÁC
Bài 2: ( Bài 43 T125 SGK )
TIẾT 33: LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA TAM GIÁC
Bài 2: ( Bài 43 T125 SGK )
c/ Ta có EAB = ECD (cmt)
=>AE = CE (hai cạnh tương ứng)
Xét OAE và OCE có:
OA = OC (gt)
OE là cạnh chung
AE = CE (cmt)
=> OAE = OCE (c.c.c)
=> O1=O2(hai góc tương ứng)
=> OE là tia phân giác của xOy
A
B
C
D
E
0
x
y
1
1
1
1
2
2
1
2
M?T S? BI TON PHT TRI?N
GT Cho xOy 180o
Oz là tia phân giác của xOy
M Oz; MA Ox; MB Oy
KL OA = OB; AM = BM
GT Cho xOy 180O
Oz là tia phân giác của xOy
A Ox; AH Oz
AH Oy={B}
KL OA = OB ; AH = BH
0
0
x
x
y
y
A
B
M
A
H
B
z
z
Bài 1
Bài 2
- Học thuộc ba trường hợp bằng nhau của tam giác, các hệ quả.
- Làm bài tập 44 trang 125 SGK, bài 54, bài 62 SBT.
XIN CHN THNH C?M ON
QU TH?Y CƠ
D D?N D? BU?I H?C HƠM NAY
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Chi Em
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)