Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Phạm Thị Vụ |
Ngày 22/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
LỚP 7A 1
Giáo viên thực hiện: PHẠM THỊ VỤ
Tổ : TỰ NHIÊN
Hình 2
2. Chỉ ra các tam giác bằng nhau trên hình 1 và hình 2? Vì sao
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hình 1
1. Phát biểu tính chất trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác.
Xét bài toán: AMB và ANB có MA = MB ; NA = NB (Hình vẽ 1). Chứng minh rằng AMB = BMN
Hãy ghi giả thiết, kết luận của bài toán
2. Hãy sắp xếp 4 câu sau đây một cách hợp lý để giải bài toán trên
Do đó AMB = BMN (c.c.c)
MN: Cạnh chung
MA = MB (giả thiết)
NA = NB ( giả thiết)
Suy ra AMB = BMN (hai góc tương ứng)
AMN và BMN có:
1. BI T?P 18/114/ SGK
Hình 1
TIẾT 23: LUYỆN TẬP
(Hoạt động nhóm 3’ )
d. AMN và BMN có:
b. MN: Cạnh chung
MA = MB (giả thiết)
NA = NB ( giả thiết)
a. Do đó AMB = BMN (c.c.c)
c. Suy ra AMB = BMN (hai góc tương ứng)
Chứng minh
A
E
B
D
2 .Bài tập 19 trang 114 SGK
Hình 2
a) ?DAE = ?DBE
Xt ?DAE v ?DBE cĩ:
AD = BD (GT)
AE = BE (GT)
DE c?nh chung
Cho hình 2, chứng minh rằng:
a) ADE = BDE
b) ADE = BDE
CHỨNG MINH
b) ADE = BDE
ADE = BDE (hai gĩc tuong ?ng )
?DAE = ?DBE (C - C - C)
VÌ DAE = DBE (cmt)
1
2
3
4
O
x
y
C
B
A
B
A
Góc xOy, vẽ cung tròn tâm O; cung này cắt Ox, Oy theo thứ tự ở A, B. , vẽ các cung tròn tâm A và tâm B có cùng bán kính sao cho chúng cắt nhau ở điểm C nằm trong góc xOy. nối O với C (hình 3)
Chứng minh rằng OC là tia phân giác của góc xOy
3. Bài 20/115/SGK
.
.
.
.
.
.
O
x
y
.
A
6
8
Chứng minh OC là tia phân giác của AOB
Hu?ng d?n
?AOC = ?BOC
AOC = BOC
OC l tia phn gic c?a AOB
5
Học lại tính chất tam giác bằng nhau trường hợp c – c- c.
- HS làm các bài tập 21, 22, 23 SGK và luyện tập vẽ tia phân giác của một góc cho trước.
Hướng dẫn về nhà
LỚP 7A 1
Giáo viên thực hiện: PHẠM THỊ VỤ
Tổ : TỰ NHIÊN
Hình 2
2. Chỉ ra các tam giác bằng nhau trên hình 1 và hình 2? Vì sao
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hình 1
1. Phát biểu tính chất trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác.
Xét bài toán: AMB và ANB có MA = MB ; NA = NB (Hình vẽ 1). Chứng minh rằng AMB = BMN
Hãy ghi giả thiết, kết luận của bài toán
2. Hãy sắp xếp 4 câu sau đây một cách hợp lý để giải bài toán trên
Do đó AMB = BMN (c.c.c)
MN: Cạnh chung
MA = MB (giả thiết)
NA = NB ( giả thiết)
Suy ra AMB = BMN (hai góc tương ứng)
AMN và BMN có:
1. BI T?P 18/114/ SGK
Hình 1
TIẾT 23: LUYỆN TẬP
(Hoạt động nhóm 3’ )
d. AMN và BMN có:
b. MN: Cạnh chung
MA = MB (giả thiết)
NA = NB ( giả thiết)
a. Do đó AMB = BMN (c.c.c)
c. Suy ra AMB = BMN (hai góc tương ứng)
Chứng minh
A
E
B
D
2 .Bài tập 19 trang 114 SGK
Hình 2
a) ?DAE = ?DBE
Xt ?DAE v ?DBE cĩ:
AD = BD (GT)
AE = BE (GT)
DE c?nh chung
Cho hình 2, chứng minh rằng:
a) ADE = BDE
b) ADE = BDE
CHỨNG MINH
b) ADE = BDE
ADE = BDE (hai gĩc tuong ?ng )
?DAE = ?DBE (C - C - C)
VÌ DAE = DBE (cmt)
1
2
3
4
O
x
y
C
B
A
B
A
Góc xOy, vẽ cung tròn tâm O; cung này cắt Ox, Oy theo thứ tự ở A, B. , vẽ các cung tròn tâm A và tâm B có cùng bán kính sao cho chúng cắt nhau ở điểm C nằm trong góc xOy. nối O với C (hình 3)
Chứng minh rằng OC là tia phân giác của góc xOy
3. Bài 20/115/SGK
.
.
.
.
.
.
O
x
y
.
A
6
8
Chứng minh OC là tia phân giác của AOB
Hu?ng d?n
?AOC = ?BOC
AOC = BOC
OC l tia phn gic c?a AOB
5
Học lại tính chất tam giác bằng nhau trường hợp c – c- c.
- HS làm các bài tập 21, 22, 23 SGK và luyện tập vẽ tia phân giác của một góc cho trước.
Hướng dẫn về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Vụ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)