Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phượng | Ngày 22/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô giáo về dự tiết Hình học lớp 7
Kiểm tra bài cũ:
1/ Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông?
Tuần 25. Tiết 42: LUYỆN TẬP (Tiếp)
I/ Kiến thức cần nhớ (Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông)
1 - Hai cạnh góc vuông bằng nhau đôi một
2 - Cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhau đôi một
3 - Cạnh huyền và góc nhọn bằng nhau đôi một.
4 - Cạnh huyền và cạnh góc vuông bằng nhau đôi một
“Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông”
II/ Luyện tập
Cho tam giác MNP cân tại M. Kẻ MI vuông góc với NP (I thuộc NP). Chứng minh rằng:
a) IN = IP
b)  NMI =  PMI
1. Bài 1:
M
I
P
1
2
IN = IP
INM = IPM
MI chung
MN = MP
(gt)
I1 = I2 = 900 (gt)
1. Bài 1:
MNP;
MN = MP;
GT MI  NP
(I thuộc NP)
a) IN = IP
KL b)
 NMI =  PMI
N
a)
a) Chứng minh IN = IP
Xét INM và IPM có:
 I1 =  I2 = 900 (gt)
MN = MP (gt)
MI chung
INM = IPM
(Cạnh huyền-cạnh góc vuông)
 IN = IP (đpcm)
I/ Kiến thức cần nhớ:
II/ Luyện tập:
1. Bài 1:
Tuần 25. Tiết 42: LUYỆN TẬP (Tiếp)
Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
MNP;
MN = MP;
GT MI  NP
(I thuộc NP)
a) IN = IP
KL b) NMI
=  PMI
b) Chứng minh  NMI =  PMI
INM = IPM (Chứng minh trên)
  NMI =  PMI (đpcm)
Hãy chứng minh  NMI =  PMI ?
2. Bài 2 (Bài 64 Sgk/136)
Các tam giác vuông ABC và DEF
có: A =D = 900, AC = DF.
Hãy bổ sung thêm một điều kiện bằng nhau (về cạnh hay góc) để ABC = DEF.
I/ Kiến thức cần nhớ
II/ Luyện tập
1. Bài 1:
Tuần 25. Tiết 42: LUYỆN TẬP (Tiếp)
Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Bổ sung để ABC = DEF
Về cạnh:
AB = DE (Hai canh góc vuông bằng nhau đôi một)
CB = EF (Cạnh huyền và cạnh góc vuông bằng nhau đôi một)
2. Về góc:
 C =  F (Cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhau đôi một)
2. Bài 2
(Bài 64 Sgk/136)
3. Bài 3:
Cho tam giác DEF cân tại D
(D < 900).
Vẽ EA  DF (ADF), FB  DE (BDE).
a) Chứng minh DA = DB.
b) Gọi I là giao điểm của EA và FB. Chứng minh rằng DI là tia phân giác của góc D.
I/ Kiến thức cần nhớ
II/ Luyện tập
1. Bài 1:
Tuần 25. Tiết 42: LUYỆN TẬP (Tiếp)
2. Bài 2:
“Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông”
DA = DB
DAE = DBF
 D chung
DE = DF
(gt)
A=B
= 900 (gt)
(HS tự chứng minh câu a vào vở)
Câu a
3. Bài 3:
Cho tam giác DEF cân tại D (D < 900).
Vẽ EA  DF (ADF), FB  DE (BDE).
a) Chứng minh DA = DB.
b) Gọi I là giao điểm của EA và FB. Chứng minh rằng DI là tia phân giác của góc D.
Câu b
I
2
1
Câu a
3. Bài 3:
D1 = D2
DIA = DIB
DI chung
DA = DB
(cmt)
A = B = 90 độ (gt)
DI là tia phân giác  D
Tia DI nằm giữa DA và DB
Tia DI nằm giữa DA và DB
D1 = D2
DIA = DIB
A = B = 900 (gt)
DA = DB
(cmt)
DI chung
Câu b
Câu a
3. Bài 3:
Xét DIA và DIB có:
A = B = 900 (gt)
DA = DB (cmt)
DI chung
DIA = DIB
(c.huyền và c.góc vuông)
D1 = D2 (1)
Lại có: Tia DI nằm giữa tia DA và DB (2)
Từ (1) và (2)  DI là tia phân giác của góc D (đpcm)
I/ Kiến thức cần nhớ
II/ Luyện tập
1. Bài 1:
Tuần 25. Tiết 42: LUYỆN TẬP (Tiếp)
2. Bài 2:
3. Bài 3:
Câu b
Câu a
4. Bài 4: Tìm các tam giác bằng nhau trên hình sau:
EFH = EGH
FIH = GKH
EIH = EKH
(Cạnh huyền – góc nhọn)
(C.huyền – c.góc vuông)
(Cạnh – cạnh – cạnh)
I/ Kiến thức cần nhớ
II/ Luyện tập
1. Bài 1:
Tuần 25. Tiết 42: LUYỆN TẬP (Tiếp)
2. Bài 2:
3. Bài 3:
Câu b
Câu a
“Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông”
1. Ôn nắm chắc các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
2. Xem lại các bài tập đã giải, làm thêm các BT trong Sgk và SBT.
3. Đọc trước bài thực hành để tiết sau học.
Chuẩn bị dụng cụ cho bài thực hành:
Mỗi tổ chuẩn bị 1 sợi dây cước dài
khoảng 10m.
I/ Kiến thức cần nhớ
II/ Luyện tập
1. Bài 1:
Tuần 25. Tiết 42: LUYỆN TẬP (Tiếp)
2. Bài 2:
3. Bài 3:
4. Bài 4:
“Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông”
Hướng dẫn về nhà:
Chúc các em thành công trong học tập!
Thực hiện: Nguyễn Thị Phượng – 2/2011
Chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe!
Chúc
các
anh,
chị
chăm
ngoan,
học
giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phượng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)