Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Trần Thị Hiền |
Ngày 22/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THÇy c«
®Õn dù giê th¨m líp 7A
MôN Hình học
Kiểm tra bài cũ
1 - Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau.
2 - Điền vào dấu . để được câu đúng:
a) ABC = MNP thì .
b) và có
thì .
1- Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Đáp án:
a) ?ABC = ?MNP
thì
b) ? và ?ABC có = AB; = AC; = BC
thì
A’B’C = ABC
2-
Tiết 21: Luyện tập
Cho ?ABC = ?HIK trong đó AB = 2cm, , BC = 4cm. Em có thể suy ra số đo của những cạnh nào, những góc nào của ?HIK?
Bài 1: (Bài 12 trang 112/SGK)
Giải:
Ta có:
(hai cạnh tương ứng)
(hai góc tương ứng)
?
(GT)
Mà AB = 2 cm; BC = 4 cm;
(GT)
Nên HI = 2 cm; IK = 4 cm;
Tiết 21: Luyện tập
Bài 2: (Bài 13 trang 112/SGK)
Cho ?ABC = ?DEF. Tính chu vi của mỗi tam giác nói trên
biết rằng AB = 4cm; BC = 6cm; DF = 5cm.
Ta có: ?ABC = ?DEF(GT)
AB = DE
AC = DF
BC = EF
Mà AB = 4cm; BC = 6cm; DF = 5cm (GT)
? DE = 4cm; EF = 6cm; AC = 5cm
(hai cạnh tương ứng)
Giải:
Chu vi của ?ABC là: AB + BC +AC = 4 + 6 + 5 = 15(cm)
Chu vi của ?DEF là: DE + EF + DF = 4 + 6 + 5 = 15(cm)
Bài 3:
Tiết 21: Luyện tập
Bài 4: Cho hai tam giác bằng nhau: tam giác ABC (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau) và một tam giác có ba đỉnh là H, I, K.
Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó biết rằng:
a)
ABC = IHK
c) AB = HI ; CB = IK
Tiết 21: Luyện tập
b)
ABC = IKH
ABC = HIK
Tiết 21: Luyện tập
Bài 5: Cho các hình vẽ sau.
Hãy chỉ ra các tam giác bằng nhau (nếu có) trong mỗi hình.
Hình 1
ABC = EFK
Hình 2
? ABC ?A`B`C`
Tiết 21: Luyện tập
Hãy chỉ ra các tam giác bằng nhau (nếu có) trong mỗi hình.
ABC = BAD
Hình 3
ABD = CDB
Bài 5: Cho các hình vẽ sau.
C
H¦íng dÉn Häc Sinh Häc ë nhµ
- Làm bài tập 20, 21, 22, 25, 26 (SBT/100)
- Đọc trước bài : Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh
- Ôn tập cách vẽ tam giác khi biết ba cạnh (Lớp 6)
Bµi häc ®Õn ®©y lµ kÕt thóc
Cảm ơn các thầy cô
và các em học sinh.
®Õn dù giê th¨m líp 7A
MôN Hình học
Kiểm tra bài cũ
1 - Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau.
2 - Điền vào dấu . để được câu đúng:
a) ABC = MNP thì .
b) và có
thì .
1- Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Đáp án:
a) ?ABC = ?MNP
thì
b) ? và ?ABC có = AB; = AC; = BC
thì
A’B’C = ABC
2-
Tiết 21: Luyện tập
Cho ?ABC = ?HIK trong đó AB = 2cm, , BC = 4cm. Em có thể suy ra số đo của những cạnh nào, những góc nào của ?HIK?
Bài 1: (Bài 12 trang 112/SGK)
Giải:
Ta có:
(hai cạnh tương ứng)
(hai góc tương ứng)
?
(GT)
Mà AB = 2 cm; BC = 4 cm;
(GT)
Nên HI = 2 cm; IK = 4 cm;
Tiết 21: Luyện tập
Bài 2: (Bài 13 trang 112/SGK)
Cho ?ABC = ?DEF. Tính chu vi của mỗi tam giác nói trên
biết rằng AB = 4cm; BC = 6cm; DF = 5cm.
Ta có: ?ABC = ?DEF(GT)
AB = DE
AC = DF
BC = EF
Mà AB = 4cm; BC = 6cm; DF = 5cm (GT)
? DE = 4cm; EF = 6cm; AC = 5cm
(hai cạnh tương ứng)
Giải:
Chu vi của ?ABC là: AB + BC +AC = 4 + 6 + 5 = 15(cm)
Chu vi của ?DEF là: DE + EF + DF = 4 + 6 + 5 = 15(cm)
Bài 3:
Tiết 21: Luyện tập
Bài 4: Cho hai tam giác bằng nhau: tam giác ABC (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau) và một tam giác có ba đỉnh là H, I, K.
Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó biết rằng:
a)
ABC = IHK
c) AB = HI ; CB = IK
Tiết 21: Luyện tập
b)
ABC = IKH
ABC = HIK
Tiết 21: Luyện tập
Bài 5: Cho các hình vẽ sau.
Hãy chỉ ra các tam giác bằng nhau (nếu có) trong mỗi hình.
Hình 1
ABC = EFK
Hình 2
? ABC ?A`B`C`
Tiết 21: Luyện tập
Hãy chỉ ra các tam giác bằng nhau (nếu có) trong mỗi hình.
ABC = BAD
Hình 3
ABD = CDB
Bài 5: Cho các hình vẽ sau.
C
H¦íng dÉn Häc Sinh Häc ë nhµ
- Làm bài tập 20, 21, 22, 25, 26 (SBT/100)
- Đọc trước bài : Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh
- Ôn tập cách vẽ tam giác khi biết ba cạnh (Lớp 6)
Bµi häc ®Õn ®©y lµ kÕt thóc
Cảm ơn các thầy cô
và các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)