Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Trương Trung Kiên | Ngày 22/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

kiểm tra bài cũ
HS 1. Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ ba
của tam giác?
HS 2. Phát biểu hệ quả 1 trường hợp bằng nhau
(g – c – g) của hai tam giác?
Tính chất:
Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Hệ quả 1:
Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
Hệ quả 2:
Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
HS 3. Phát biểu hệ quả 2 trường hợp bằng nhau
(g – c – g) của hai tam giác?
Dạng 1: Nhận dạng hai tam giác bằng nhau:
1. Bài 37 sgk:Trên mỗi hình dưới đây có các tam giác nào bằng nhau? Vì sao?
A
B
C
D
E
F
G
H
I
L
K
M
N
P
R
Q
3
3
3
3
Hình 103
Hình 101
Hình 102
Không có cặp tam giác nào bằng nhau
ABH =ACH (c-g-c)
DKE =DKF (g-c-g)
2. Bài 39. sgk: Trên mỗi hình có các tam giác vuông nào bằng nhau?
Vì sao?
ABD =ACD (g-c-g)
Dạng 1: Nhận dạng các tam giác bằng nhau:
Hình 105 Hình 106 Hình 107
1. Bài 36 sgk. Trờn hỡnh 100 ta cú OA = OB, OAC=OBD. Ch?ng minh r?ng AC=BD
GT
KL
Dạng 2: Chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau . . .
Chứng minh
Phân tích
OA = OB

OAC=OBD
AC=BD
AC=BD
OA = OB
OAC=OBD
Ô là góc chung
Xét ∆ OAC và ∆ OBD có:
(gt)
(gt)
(g– c – g)
(Hai canh tương ứng)
Hình 100
Bài 1. Trờn hỡnh v? bờn ta cú OA = OB, OAC=OBD. Ch?ng minh r?ng AC=BD
GT
KL
Dạng 2: Chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau . . .
Chứng minh
Phân tích
OA = OB

OAC=OBD
AC=BD
AC=BD
OA = OB ,
OAC = OBD
, Ô là góc chung
(gt)
(gt)
(g– c – g)
(Hai canh tương ứng)
AC=BD
OAC = OBD
Ô là góc chung
AC=BD
Xét ∆ OAC và ∆ OBD có:
Hãy lập sơ đồ phân tích
để chứng minh BE = CF
Dạng 2: Chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau . . .
2. Bài 40 sgk. Cho tam giác ABC (AB ? AC), tia Ax đi qua trung điểm M của BC. Kẻ BE và CF vuông góc với Ax (E Ax, F Ax). So sánh các độ dài BE và CF
GT
KL
∆ ABC, MB = MC

BE ┴ Ax, CF ┴ Ax
So sánh độ dài BE và CF
A
C
E
B
F
M
x
BE = CF
MB =MC (gt);
Chứng minh
(cạnh huyền-góc nhọn)
(hai cạnh tương ứng)
Dạng 2: Chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau . . .
Bài 40 sgk.
GT
KL
∆ ABC, MB = MC

BE ┴ Ax, CF ┴ Ax
BE = CF
Phân tích
∆ MBE = ∆ MCF
Xét hai tam giác vuông MBE và MCF có:
BM =CM (gt);
∆ MBE = ∆ MCF
BE = CF
A
C
E
B
F
M
x
BF = CE
Dạng 2: Chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau . . .
GT
KL
∆ ABC, MB = MC

BE ┴ Ax, CF ┴ Ax
a. BE = CF
b. BF = CE
A
C
E
B
F
M
x
BF = CE
MB =MC (gt);
Chứng minh
(c-g-c)
(hai cạnh tương ứng)
Phân tích
∆ MBF = ∆ MCE
Xét ? MBF v� ? MCE có:
BM =CM (gt);
∆ MBF = ∆ MCE
BF = CE
MF = ME chứng minh trên
MF = ME chứng minh trên
Dạng 2: Chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau . . .
GT
KL
∆ ABC, MB = MC

BE ┴ Ax, CF ┴ Ax
a. BE = CF
b. BF = CE
A
C
E
B
F
M
x
c. BF//CE
BF = CE
MB =MC (gt);
Chứng minh
(hai góc tương ứng)
Phân tích
∆ MBF = ∆ MCE
MF = ME chứng minh trên
BF//CE
(c-g-c)
(hai cạnh tương ứng)
BM =CM (gt);
∆ MBF = ∆ MCE
BF = CE
BF//CE
Xét ? MBF v� ? MCE có:
MF = ME chứng minh trên
Dạng 2: Chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau . . .
GT
KL
∆ ABC, MB = MC

BE ┴ Ax, CF ┴ Ax
a. BE = CF
b. BF = CE
A
C
E
B
F
M
x
c. BF//CE
BF = CE
EF là cạnh chung;
Chứng minh
(hai góc tương ứng)
Phân tích
∆ BEF = ∆ CFE
BE =CF chứng minh trên
BF//CE
(c-g-c)
(hai cạnh tương ứng)
∆ MBF = ∆ MCE
BF = CE
BF//CE
Xét ? BEF v� ? CFE có:
EF là cạnh chung;
BE =CF chứng minh trên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Trung Kiên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)