Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Vũ Tran Minh Thy | Ngày 12/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KT HKII TOÁN LỚP 8 (2013 – 2014)

Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
TL


1. Phương trình bậc nhất một ẩn.
Biết được các dạng PT.

Tìm tập nghiệm,tìmĐKXĐ của PT.


Giải các dạng PT,
giải bài toán bằng cách lập PT




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%

1
0,5
5%


1
1,5
15%


3
2,5
25%

2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Nhận dạng BĐT đúng




Giải BPT,
biểu diễn tập nghiệm trên trục số, giải PT chứa giá trị tuyệt đối. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối.

Viết tập nghiệm từ hình vẽ. Giải pt chứa dấu GTTĐ, ch. minh BĐT, tính GTNN của BT.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%




2
1,5
15%

1
1
10%
4
3
30%

3.Diện tích đa giác


Hiểu cách tính diện tích đa giác.


Tính diện tích các đa giác.




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


1
0,5
5%


1
0,5
5%


2
1
10%

4.Tam giác đồng dạng
Các trường hợp đồng dạng của tam giác, các tỉ số đồng dạng tương ứng.


Hiểu cách c.m. hai tam giác đồng dạng,tính độ dài các đoạn thẳng.(gt,kl)

Tính tỉ sốdt, vận dụng t/c phân giác để tính độ dài đoạn thẳng, lập đoạn thẳng tỉ lệ




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
10%


2
2
20%

1
0,5
5%


5
3,5
35%

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
2
20%


2
1
10%

2
2
20%

5
4
40%

1
1
10%
14
10
100%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
4
2
20%
4
3
30%
5
4
40%
1
1
10%
14
10
100%

 Trường THCS Tân An CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ TOÁN - CÔNG NGHỆ Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2013-2014)
MÔN TOÁN LỚP 8.
Đề bài
A.Trắc nghiệm : (3đ) Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: hợp nào dưới đây thì phương trình ax + b = 0 có vô số nghiệm ?
A. a  0, b = 0. B. a  0, b  0.
C. a = 0, b = 0. D. a = 0, b  0.
Câu 2: Phương trình (x - 1)( x + 3) = 0 có tập nghiệm là:
A. S ={1}. B. S ={1;3}. C. S ={1;-3}. D. S ={-3}.
Câu 3: Nếu a > b, c là một số âm thì định nào đúng ?
A. a.c > b.c ; B. a.c < b.c ;
C. a + c < b + c ; D. a - c < b - c.
Câu 4: ABC DEF theo tỉ số  thì DEF ABC theo tỉ số:
A. B.  C. D.
Câu 5: ABC và DEF có , ; vậy ABC DEF theo trường hợp:
A. c.g.c B. c.c.c C. g.g D. Hai cạnh góc vuông.
Câu 6 : Cho DEF vuông với 2cạnh góc vuông là 4cm và 5cm, cho hình chữ nhật ABCD có các kích thước là 4cm và 5cm. Kết luận nào đúng nhất ?
A. SABCD = SDEF B. SABCD < SDEF C. SABCD = 2SDEF D. SDEF = 2SABCD
B. Tự luận: (7đ)
Bài 1: (1,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Tran Minh Thy
Dung lượng: 170,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)