Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi vũ văn duy |
Ngày 12/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Câu 1. Phương trình (x2+2)(2x-6)=0 có tập nghiệm là: A. S= B. S= C. S= D. S=; Câu 2. Phương trình 4x-3=2x+a có nghiệm x=-2 khi : A. a=3 B. a=-7 C. a= 7 D. a=-3 Câu 3. Cho a < b. Bất đẳng thức đúng là: A. a – 5 > b – 5 B. 2a > 2b C. –3a > –3b D. –a < –b Câu 4. Phương trình có ĐKXĐ là : A. x2; x4 B. x1; x-4; C. x2; x-4 D. x-2; x-4 Câu 5. Độ dài x trong hình vẽ là: (DE // BC) A. 5 B. 8 C.7 D. 6 6. Cho hình vẽ bên. Độ dài cạnh AB là: A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm Câu 7. Cho các đoạn thẳng AB = 8cm; CD = 6cm; MN = 12cm; PQ = x cm. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ A. x = 0,9cm B. x = 18cm C. x = 9cm D. x = 1,8cm Câu 8. Cho (ABC (DE F theo tỉ số đồng dạng . Biết SDEF = 16 cm2 thì SABC = A. 4 cm2; B. 64 cm2; C. 46 cm2; D. 8 cm2 II. TỰ LUẬN: (8đ) Bài 1. (2điểm): Giải phương trình và bất phương trình sau: a) b) Bài 2. (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục gấp ba chữ số hàng đơn vị. Nếu đổi chổ hai chữ số cho nhau thì được số nhô hơn số đã cho là 54 đơn vị. Tìm số ban đầu. Bài 3. (3điểm) Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM (MBC). Biết.Chứng minh: a) (MBA và (ABC đồng dạng. b) BC2=2AB2 c) Tính tỉ số diện tích của Bài 4.(1điểm) Tìm a để phương trình 2x – 5a + 3 = 0 và phương trình 2x + 4 = 0 tương đương với nhau.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: vũ văn duy
Dung lượng: 26,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)