Các bài KTHK-1tiết T8-Lý9 chuẩn KTKN
Chia sẻ bởi Trần Văn Hòa |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Các bài KTHK-1tiết T8-Lý9 chuẩn KTKN thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
TIẾT 21 : KIỂM TRA 45’ ĐẠI SỐ CHƯƠNG I
* Đề bài :
I . Trắc nghiệm (2đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm của mình
1 . Tích của đơn thức -5x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là :
A . 10x5 – 15 x4 +25x3 B . -10x5 – 15x4 + 25x3
C . -10x5 – 15x4 -25x3 D . Một kết quả khác
2 . Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống ( ………)
( x2 – 6xy2 + 9y4 ) = ( x – ……)2 là
A . 3xy B . y2 C . 3y2 D . 6y2
3 . Đa thức được thương là :
A. B. C. D.
4 . Tính ( 2m – 3) 3
A . 8m3 – 27 B . 6m3 – 9 C . 8m3 – 24m2 + 54m -27 D . 8m3 -36m2 +54m -27
II . Tự luận (8đ)
1/Bài 1 (2,5đ) : Rút gọn biểu thức :
a)
b)
2/Bài 2(2,25đ) : Phân tích đa thức thành nhân tử :
a ) 3a2 – 3ab + 9b – 9a
b )
c ) x2 + 5x +6
3/Bài 3(1,5đ) : Tìm x
a ) x2 – 36 = 0
b ) x4 – 2x3 + 10x2 – 20x = 0
4/Bài 4(1,75đ) : Tìm n ( Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1
* Đáp án và biểu điểm:
Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1 . A ; 2 . C ; 3 . C ; 4 . D
Tự luận : 8 điểm
Bài 1 : 2,5 điểm ý a 1,5 ýb1®
a)
0,5
0,5
0,5 b)0,5
0,25
0,25 Bài 2 : 2,25 điểm , mỗi câu 0,75 đ
a ) = 3 ( a2 – ab + 3b – 3a )
= 3 ( ( a2 – ab ) – ( 3a – 3b ) ( = 3 ( a ( a – b ) – 3 ( a – b ) ( = 3 ( a – b ) ( a – 3 )
b )
c ) = x2 + 2x + 3x + 6 = ( x2 + 2x ) + ( 3x + 6 ) = x ( x + 2 ) + 3 ( x + 2) = ( x +2 ) ( x + 3)
Bài 3 : 1,5 điểm mỗi câu đúng cho 0,75 đ
a ) ( x +6 ) ( x – 6 ) = 0
x + 6 = 0 hoặc x – 6 = 0 ( x = - 6 hoặc x = 6
b ) x ( x3 – 2x2 + 10x – 20 ) = 0
x ( x2 ( x – 2 ) + 10 ( x – 2 ) ( = 0
x ( x – 2 ) ( x2 +10 ) = 0
x = 0 ; x = 2 ; ( x2 + 10 > 0 )
Bài 4 : 1,75 điểm
Để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1 thì 2 chia hết cho 2n – 1 hay 2n – 1 ( Ư ( 2 )
Tìm ra n = 1 , n = 0
TIẾT 25 : KIỂM TRA 45’ HÌNH HỌC CHƯƠNG I
*. Đề bài
A. Trắc nghiệm (2đ): Khoanh tròn đáp án đúng
1)Hai đường chéo của hình thoi bằng 8cm và 10 cm. Cạnh của hình thoi là ?
A. B. 6 cm C. D. 9 cm
2)Một hình vuông có cạnh bằng 3 cm. Đường chéo của hình vuông đó bằng:
A. 6 cm B. C. 5 cm D. 4 cm
3) Cho hình thoi ABCD câu nào sau không đúng ?
A. AB=BC=CD=DA; B. ACBD; C. AB//CD và AD//BC; D.
4) Cho tứ giác ABCD với M,N,P,Q lần lượt là trung điểm AB,BC,CD,DA. Tứ giác MNPQ là hình vuông khi ?
A. AC BD B. AC=BD
C. AC cắt BD tại trung điểm của mỗi đường D. ACBD và AC=BD
B. Tự luận (8đ)
Câu 5 : Cho hình vuông ABCD, tâm O. Gọi I là điểm bất kỳ trên đoạn OA ( I khác A và O ), đường thẳng qua I vuông góc AC cắt AB, AD tại M và N
Chứng minh tứ giác MNDB là hình thang cân.
Kẻ IE
* Đề bài :
I . Trắc nghiệm (2đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm của mình
1 . Tích của đơn thức -5x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là :
A . 10x5 – 15 x4 +25x3 B . -10x5 – 15x4 + 25x3
C . -10x5 – 15x4 -25x3 D . Một kết quả khác
2 . Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống ( ………)
( x2 – 6xy2 + 9y4 ) = ( x – ……)2 là
A . 3xy B . y2 C . 3y2 D . 6y2
3 . Đa thức được thương là :
A. B. C. D.
4 . Tính ( 2m – 3) 3
A . 8m3 – 27 B . 6m3 – 9 C . 8m3 – 24m2 + 54m -27 D . 8m3 -36m2 +54m -27
II . Tự luận (8đ)
1/Bài 1 (2,5đ) : Rút gọn biểu thức :
a)
b)
2/Bài 2(2,25đ) : Phân tích đa thức thành nhân tử :
a ) 3a2 – 3ab + 9b – 9a
b )
c ) x2 + 5x +6
3/Bài 3(1,5đ) : Tìm x
a ) x2 – 36 = 0
b ) x4 – 2x3 + 10x2 – 20x = 0
4/Bài 4(1,75đ) : Tìm n ( Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1
* Đáp án và biểu điểm:
Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1 . A ; 2 . C ; 3 . C ; 4 . D
Tự luận : 8 điểm
Bài 1 : 2,5 điểm ý a 1,5 ýb1®
a)
0,5
0,5
0,5 b)0,5
0,25
0,25 Bài 2 : 2,25 điểm , mỗi câu 0,75 đ
a ) = 3 ( a2 – ab + 3b – 3a )
= 3 ( ( a2 – ab ) – ( 3a – 3b ) ( = 3 ( a ( a – b ) – 3 ( a – b ) ( = 3 ( a – b ) ( a – 3 )
b )
c ) = x2 + 2x + 3x + 6 = ( x2 + 2x ) + ( 3x + 6 ) = x ( x + 2 ) + 3 ( x + 2) = ( x +2 ) ( x + 3)
Bài 3 : 1,5 điểm mỗi câu đúng cho 0,75 đ
a ) ( x +6 ) ( x – 6 ) = 0
x + 6 = 0 hoặc x – 6 = 0 ( x = - 6 hoặc x = 6
b ) x ( x3 – 2x2 + 10x – 20 ) = 0
x ( x2 ( x – 2 ) + 10 ( x – 2 ) ( = 0
x ( x – 2 ) ( x2 +10 ) = 0
x = 0 ; x = 2 ; ( x2 + 10 > 0 )
Bài 4 : 1,75 điểm
Để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1 thì 2 chia hết cho 2n – 1 hay 2n – 1 ( Ư ( 2 )
Tìm ra n = 1 , n = 0
TIẾT 25 : KIỂM TRA 45’ HÌNH HỌC CHƯƠNG I
*. Đề bài
A. Trắc nghiệm (2đ): Khoanh tròn đáp án đúng
1)Hai đường chéo của hình thoi bằng 8cm và 10 cm. Cạnh của hình thoi là ?
A. B. 6 cm C. D. 9 cm
2)Một hình vuông có cạnh bằng 3 cm. Đường chéo của hình vuông đó bằng:
A. 6 cm B. C. 5 cm D. 4 cm
3) Cho hình thoi ABCD câu nào sau không đúng ?
A. AB=BC=CD=DA; B. ACBD; C. AB//CD và AD//BC; D.
4) Cho tứ giác ABCD với M,N,P,Q lần lượt là trung điểm AB,BC,CD,DA. Tứ giác MNPQ là hình vuông khi ?
A. AC BD B. AC=BD
C. AC cắt BD tại trung điểm của mỗi đường D. ACBD và AC=BD
B. Tự luận (8đ)
Câu 5 : Cho hình vuông ABCD, tâm O. Gọi I là điểm bất kỳ trên đoạn OA ( I khác A và O ), đường thẳng qua I vuông góc AC cắt AB, AD tại M và N
Chứng minh tứ giác MNDB là hình thang cân.
Kẻ IE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Hòa
Dung lượng: 85,25KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)