Cac bai kiem tra Li8HKI

Chia sẻ bởi Mai Van Loi | Ngày 14/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: Cac bai kiem tra Li8HKI thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS NÚI ĐÈO

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ . . . . . ngày. . . . . .tháng 12 năm 2010 BÀI KIỂM TRA Học kì I
Môn.VẬT LÍ 8 – Thời gian 45ph

Lớp 8A . . . .
Điểm






I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng mà em chọn trong từng câu:
Câu 1: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn hai lực cân bằng ?
A. Hình (a). B. Hình (b). C. Hình (c). D. Hình (d).
Câu 2: Đang đi xe đạp trên mặt đường nằm ngang mà ta ngừng đạp thì xe vẫn tiếp tục chuyển động thêm một đoạn đường nữa mới dừng lại, chuyển động đó là do :
A. Quán tính của người và xe.
B. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên người và xe.
C. Lực ma sát tác dụng lên bánh xe.
D. Áp suất của khí quyển tác dụng lên người và xe .
Câu 3: Áp suất khí quyển đo được trên một đỉnh núi cao là 725mmHg. Áp suất đó tương ứng với bao nhiêu Pa, biết thủy ngân có trọng lượng riêng là 136000 N/m3 ?
A. 72500 Pa . B. 98600 Pa.
C. 136725 Pa.
D. 136000 Pa.
Câu 4: Cho viên bi thủy tinh vào trong chậu rồi đổ nước vào chậu đó. Kết luận nào đúng ?
A. Nước chỉ gây áp suất tác dụng lên đáy chậu .
B. Nước chỉ gây áp suất tác dụng lên thành chậu .
C. Nước chỉ gây áp suất tác dụng lên viên bi .
D. Nước gây áp suất tác dụng lên cả đáy chậu, thành chậu và viên bi .
II- TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (4 đ’): Một ô tô chuyển động với vận tốc 45 km/h không đổi trên quãng đường nằm ngang. Trong 90 phút chuyển động, động cơ của ô tô đó đã thực hiện công là 16200 kJ.
Tính quãng đường mà ô tô đó đi được trong 90 phút.
Tính độ lớn lực ma sát tác dụng lên ô tô khi đang chuyển động.
Bài 2 (4 đ’): Hai vật rắn A và B không thấm nước. Khi thả hai vật đó vào trong nước thì vật A nổi 1/4 thể tích của nó trên mặt nước khi đã cân bằng, còn vật B thì lơ lửng trong nước.
a) So sánh khối lượng riêng của vật A, vật B với khối lượng riêng của nước.
b) Tính trọng lượng riêng của vật A, biết nước có trọng lượng riêng là 10000N/m3
Bài làm







































































II- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2010-2011
Môn Vật lí 8
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Trọng số

Hình thức
Nội dung
TN
TL
TN
TL
TN
TL


Chuyển động cơ học. Vận tốc





2đ’(1)
2đ’

Biểu diễn lực




0,5đ’(1)

0,5đ’

Sự cân bằng lực – Quán tính
0,5đ’(1)





0,5đ’

Lực ma sát



1đ’(1)


1đ’

Áp suất chất lỏng
0,5đ’(1)





0,5đ’

Áp suất khí quyển


0,5đ’(1)



0,5đ’

Lực đẩy Acsimet



2đ’(1)


2đ’

Sự nổi

2đ’(1)




2đ’

Công cơ học





1đ’(1)
1đ’

Tổng
1đ’(2)
2đ’(1)
0,5đ’(1)
3đ’(2)
0,5đ’(1)
3đ’(2)
10,0đ’

III- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Lời giải
Điểm

I- Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4

Chọn đúng
C
A
B

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Van Loi
Dung lượng: 115,71KB| Lượt tài: 22
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)