Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5

Chia sẻ bởi Bùi Chí Thành | Ngày 03/05/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Thứ tư ngày 6 tháng 12 năm 2006
Toán:
Bài 3 (VBT) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
98,56 25 Phép chia này có thương là 3,94, số dư là:
23 5 3,94 A. 6 B. 0,6
1 06 C. 0,06 D. 0,006
6
Bài 4 (VBT): Tìm x
a) 9,5 ? x = 47,4 + 24,8 b) x : 8,4 = 47,04 - 29,75
9,5 ? x = 72,2 x : 8,4 = 17,29
x = 72,2 : 9,5 x = 17,29 ? 8,4
x = 7,6 x = 145,236
Thứ tư ngày 6 tháng 12 năm 2006
Toán:
Luyện tập chung
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
266,22 : 34 b) 483 : 35
c) 91,08 : 3,6 d) 3 : 6,25
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
266,22 34
28 2 7,83
1 02
00
266,22 : 34 = 7,83
Thứ tư ngày 6 tháng 12 năm 2006
Toán:
Luyện tập chung
Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên ta làm như sau:
Chia phần nguyên của số bị chia cho số chia.
Viết dấu phẩy vào bên phải thương đã tìm được trước khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của số bị chia để tiếp tục thực hiện phép chia.
Tiếp tục chia với từng chữ số ở phần thập phân của số bị chia.

b) 483 35
133 13,8
280
00
483 : 35 = 13,8
Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta tiếp tục chia như sau:
- Viết dấu phẩy vào bên phải Số thương.
Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp.
Nếu còn dư nữa, ta lại viết thêm vào bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi.
Thứ tư ngày 6 tháng 12 năm 2006
Toán:
Luyện tập chung

3000 0,48
5000
000
3 : 6,25 = 0,48
Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau:
Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0.
Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên
d) 3 : 6,25
3 6,25
00
19 0 25,3
1 08
00
91,08 : 3,6 = 25,3
Muốn chia một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:
- Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số.
- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia cho số tự nhiên.
Thứ tư ngày 6 tháng 12 năm 2006
Toán:
Luyện tập chung
c) 91,08 3,6
,
Thứ tư ngày 6 tháng 12 năm 2006
Toán:
Luyện tập chung
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 266,22 : 34 b) 483 : 35 c) 91,08 : 3,6 d) 3 : 6,25
266,22 34
28 2 7,83
1 02
00
266,22 : 34 = 7,83

483 35
133 13,8
280
00
483 : 35 = 13,8
300 6,25
3000 0,48
5000
000
3 : 6,25 = 0,48
19 0 25,3
1 08
00
91,08 : 3,6 = 25,3
91,08 3,6
?
Thứ tư ngày 6 tháng 12 năm 2006
Toán:
Luyện tập chung
Bài 2: Tính
a) (128,4 - 73,2) : 2,4 - 18,32 b) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32
= 55,2 : 2,4 - 18,32
= 23 - 18,32
= 4,68
= 8,64 : 4,8 + 6,32
= 1,8 + 6,32
= 8,12
Thứ tư ngày 6 tháng 12 năm 2006
Toán:
Luyện tập chung
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 266,22 : 34 b) 483 : 35 c) 91,08 : 3,6 d) 3 : 6,25
266,22 34
28 2 7,83
1 02
00
266,22 : 34 = 7,83

483 35
133 13,8
280
00
483 : 35 = 13,8
300 6,25
3000 0,48
5000
000
3 : 6,25 = 0,48
19 0 25,3
1 08
00
91,08 : 3,6 = 25,3
91,08 3,6
?
Bài 2: Tính
a) (128,4 - 73,2) : 2,4 - 18,32 b) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32
= 55,2 : 2,4 - 18,32
= 23 - 18,32
= 4,68
= 8,64 : 4,8 + 6,32
= 1,8 + 6,32
= 8,12
Thứ tư ngày 6 tháng 12 năm 2006
Toán:
Luyện tập chung
Bài 3 : Một động cơ mỗi giờ chạy hết 0,5l dầu. Hỏi có 120l dầu thì động cơ đó chạy được bao nhiêu giờ ?
Tóm tắt:
0,5 lít dầu: 1giờ
120 lít dầu:.... giờ ?
Bài giải:
Số giờ động cơ đó chạy được là:
120 : 0,5 = 240 (giờ)
Đáp số: 240 giờ
Thứ tư ngày 6 tháng 12 năm 2006
Toán:
Luyện tập chung
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 266,22 : 34 b) 483 : 35 c) 91,08 : 3,6 d) 3 : 6,25
266,22 34
28 2 7,83
1 02
00
266,22 : 34 = 7,83

483 35
133 13,8
280
00
483 : 35 = 13,8
300 6, 25
3000 0,48
5000
000
3 : 6,25 = 0,48
Bài 2: Tính a) (128,4 - 73,2) : 2,4 - 18,32 b) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32
= 55,2 : 2,4 - 18,32
= 23 - 18,32
= 4,68
= 8,64 : 4,8 + 6,32
= 1,8 + 6,32
= 8,12
19 0 25,3
1 08
00
91,08 : 3,6 = 25,3
91,08 3,6
?
Bài 3: Tóm tắt:
0,5 lít dầu: 1giờ
120 lít dầu:.... giờ ?
Bài giải:
Số giờ động cơ đó chạy được là:
120 : 0,5 = 240 (giờ)
Đáp số: 240 giờ
Thứ tư ngày 6 tháng 12 năm 2006
Toán:
Luyện tập chung
Bài 4: Tìm x
a) x - 1,27 = 13,5 : 4,5 b) x + 18,7 = 50,5 : 2,5 c) x ? 12,5 = 6 ? 2,5
x - 1,27 = 3
x = 3 + 1,27
x = 4,27
x + 18,7 = 20,2
x = 20,2 - 18,7
x = 1,5
x ? 12,5 = 15
x = 15 : 12,5
x = 1,2
Bài 4: Tìm x
a) x - 1,27 = 13,5 : 4,5 b) x + 18,7 = 50,5 : 2,5 c) x ? 12,5 = 6 ? 2,5
x - 1,27 = 3
x = 3 + 1,27
x = 4,27
x + 18,7 = 20,2
x = 20,2 - 18,7
x = 1,5
x ? 12,5 = 15
x = 15 : 12,5
x = 1,2
Thứ tư ngày 6 tháng 12 năm 2006
Toán:
Luyện tập chung
Bài 2: Tính a) (128,4 - 73,2) : 2,4 - 18,32 b) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32
= 55,2 : 2,4 - 18,32
= 23 - 18,32
= 4,68
= 8,64 : 4,8 + 6,32
= 1,8 + 6,32
= 8,12
Bài 3: Tóm tắt:
0,5 lít dầu: 1giờ
120 lít dầu:.... giờ ?
Bài giải:
Số giờ động cơ đó chạy được là:
120 : 0,5 = 240 (giờ)
Đáp số: 240 giờ
Bài 1: Đặt tính rồi tính:

266,22 34
28 2 7,83
1 02
00
266,22 : 34 = 7,83

483 35
133 13,8
280
00
483 : 35 = 13,8
300 6, 25
3000 0,48
5000
000
3 : 6,25 = 0,48
19 0 25,3
1 08
00
91,08 : 3,6 = 25,3
91,08 3,6
d) 3 : 6,25
c) 91,08 : 3,6
b) 483 : 35
a) 266,22 : 34
,
Thứ tư ngày 6 tháng 12 năm 2006
Toán:
Luyện tập chung
Câu 3: Qua giờ Toán hôm nay các em đã củng cố được những kiến thức nào ?
a. Tính giá trị biểu thức, giải toán liên quan đến tỉ lệ.
b. Kỹ năng thực hiện phép chia với số thập phân, tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết trong các phép tính.
c. Kỹ năng thực hiện phép chia, nhân nhẩm một số với 10, 100, 1000.
Bài 4: Tìm x
a) x - 1,27 = 13,5 : 4,5 b) x + 18,7 = 50,5 : 2,5 c) x ? 12,5 = 6 ? 2,5
x - 1,27 = 3
x = 3 + 1,27
x = 4,27
x + 18,7 = 20,2
x = 20,2 - 18,7
x = 1,5
x ? 12,5 = 15
x = 15 : 12,5
x = 1,2
Thứ tư ngày 6 tháng 12 năm 2006
Toán:
Luyện tập chung
Bài 2: Tính a) (128,4 - 73,2) : 2,4 - 18,32 b) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32
= 55,2 : 2,4 - 18,32
= 23 - 18,32
= 4,68
= 8,64 : 4,8 + 6,32
= 1,8 + 6,32
= 8,12
Bài 3: Tóm tắt:
0,5 lít dầu: 1giờ
120 lít dầu:.... giờ ?
Bài giải:
Số giờ động cơ đó chạy được là:
120 : 0,5 = 240 (giờ)
Đáp số: 240 giờ
Bài 1: Đặt tính rồi tính:

266,22 34
28 2 7,83
1 02
00
266,22 : 34 = 7,83

483 35
133 13,8
280
00
483 : 35 = 13,8
300 6, 25
3000 0,48
5000
000
3 : 6,25 = 0,48
,
19 0 25,3
1 08
00
91,08 : 3,6 = 25,3
91,08 3,6
c) 91,08 : 3,6
d) 3 : 6,25
b) 483 : 35
a) 266,22 : 34
Bài giảng kết thúc

Xin chân thành cảm ơn
các thầy giáo, cô giáo đã về dự
Cảm ơn các em học sinh trường Tiểu học thị trấn Thanh Nê đã
góp phần để bài học thành công !

***?????***
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Chí Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)