Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thu Yên |
Ngày 03/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục đào tạo huyện xuân trường
Môn: Toán 5
Người dạy: Đinh Thị Nhàn
Tiết 119: Luyện tập chung
A
B
D
C
3 cm
5 cm
Bài 1: Cho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có AB= 4cm, CD = 5 cm, AD = 3 cm. Nối D với B được hai hình tam giác ABD và BDC.
a. Tính diện tích mỗi hình tam giác đó.
b. Tính tỷ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BDC.
4cm
hình thang vuông ABCD
AB= 4cm
CD = 5 cm
AD = 3 cm
diện tích mỗi hình tam giác
tỷ số phần trăm
diện tích hình tam giác ABD
diện tích hình tam giác BDC
Bài 1: Cho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có AB= 4cm, CD = 5 cm, AD = 3 cm. Nối D với B được hai hình tam giác ABD và BDC.
a, Tính diện tích mỗi hình tam giác đó.
H
Cách 2
Bài 1: Cho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có AB= 4cm, CD = 5 cm, AD = 3 cm. Nối D với B được hai hình tam giác ABD và BDC.
b. Tính tỷ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BDC.
Bài giải
Tỷ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BDC là:
6 : 7,5 = 0,8
0,8 = 80%
Đáp số: 80%
Bài 2: Cho hình bình hành MNPQ (xem hình vẽ) có MN =12 cm, chiều cao KH = 6 cm. So sánh diện tích hình tam giác KQP với tổng diện tích của hình
tam giác MKQ và hình tam giác KNP.
12 cm
6 cm
tổng diện tích
tam giác KQP
So sánh diện tích
tam giác MKQ
tam giác KNP
Bài 2: Cho hình bình hành MNPQ (xem hình vẽ) có MN =12 cm, chiều cao KH = 6 cm. So sánh diện tích hình tam giác KQP với tổng diện tích của hình
tam giác MKQ và hình tam giác KNP.
hình bình hành MNPQ
MN =12 cm
KH = 6 cm
tổng diện tích
tam giác KQP
So sánh diện tích
tam giác MKQ
tam giác KNP
N
M
P
Q
K
H
6 cm
12 cm
Bài giải
Trò chơi:
Ai nhanh - Ai đúng
Lu?t choi:
Dưới mỗi quả bóng là một câu hỏi. Bạn nào phát hiện giơ tay nhanh thì được quyền trả lời câu hỏi.
Bạn nào trả lời đúng sẽ được thưởng một tràng pháo tay của cả lớp.
Kết thúc
Câu 1: Đây là cách tính diện tích của hình nào?
Muốn tính diện tích của ...................... ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2
A. Hình thang
B. Hình tam giác
Câu 1: Đây là cách tính diện tích của hình nào?
Muốn tính diện tích của ..................... ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2
A. Hình thang
B. Hình tam giác
hình thang
Câu 2: Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy đường kính nhân 3,14.
B.Sai
A. Đúng
Câu 2: Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy đường kính nhân 3,14.
A. Đúng
B.Sai
Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.
Câu 3: Nêu quy tắc tính diện tích hình bình hành.
A. Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
B. Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)
Câu 3: Nêu quy tắc tính diện tích hình bình hành.
A. Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
B. Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)
Câu 4: Công thức tính diện tích hình tam giác là:
B. S= a x h x 2
Câu 4: Công thức tính diện tích hình tam giác là:
a x h
2
A. S =
B. S= a x h x 2
Câu 5: Muốn tính tỷ số phần trăm của hai số ta tìm thương của 2 số đó rồi viết ký hiệu % vào bên phải thương vừa tìm được.
A. Sai
B. Đúng
Câu 5: Muốn tính tỷ số phần trăm của hai số ta tìm thương của 2 số đó rồi viết ký hiệu % vào bên phải thương vừa tìm được.
A. Sai
B. Đúng
Muốn tính tỷ số phần trăm của hai số ta tìm thương của hai số đó, nhân thương đó với 100 rồi viết ký hiệu % vào bên phải tích vừa tìm được.
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo.
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ, hạnh phúc, thành đạt.
Môn: Toán 5
Người dạy: Đinh Thị Nhàn
Tiết 119: Luyện tập chung
A
B
D
C
3 cm
5 cm
Bài 1: Cho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có AB= 4cm, CD = 5 cm, AD = 3 cm. Nối D với B được hai hình tam giác ABD và BDC.
a. Tính diện tích mỗi hình tam giác đó.
b. Tính tỷ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BDC.
4cm
hình thang vuông ABCD
AB= 4cm
CD = 5 cm
AD = 3 cm
diện tích mỗi hình tam giác
tỷ số phần trăm
diện tích hình tam giác ABD
diện tích hình tam giác BDC
Bài 1: Cho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có AB= 4cm, CD = 5 cm, AD = 3 cm. Nối D với B được hai hình tam giác ABD và BDC.
a, Tính diện tích mỗi hình tam giác đó.
H
Cách 2
Bài 1: Cho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có AB= 4cm, CD = 5 cm, AD = 3 cm. Nối D với B được hai hình tam giác ABD và BDC.
b. Tính tỷ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BDC.
Bài giải
Tỷ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BDC là:
6 : 7,5 = 0,8
0,8 = 80%
Đáp số: 80%
Bài 2: Cho hình bình hành MNPQ (xem hình vẽ) có MN =12 cm, chiều cao KH = 6 cm. So sánh diện tích hình tam giác KQP với tổng diện tích của hình
tam giác MKQ và hình tam giác KNP.
12 cm
6 cm
tổng diện tích
tam giác KQP
So sánh diện tích
tam giác MKQ
tam giác KNP
Bài 2: Cho hình bình hành MNPQ (xem hình vẽ) có MN =12 cm, chiều cao KH = 6 cm. So sánh diện tích hình tam giác KQP với tổng diện tích của hình
tam giác MKQ và hình tam giác KNP.
hình bình hành MNPQ
MN =12 cm
KH = 6 cm
tổng diện tích
tam giác KQP
So sánh diện tích
tam giác MKQ
tam giác KNP
N
M
P
Q
K
H
6 cm
12 cm
Bài giải
Trò chơi:
Ai nhanh - Ai đúng
Lu?t choi:
Dưới mỗi quả bóng là một câu hỏi. Bạn nào phát hiện giơ tay nhanh thì được quyền trả lời câu hỏi.
Bạn nào trả lời đúng sẽ được thưởng một tràng pháo tay của cả lớp.
Kết thúc
Câu 1: Đây là cách tính diện tích của hình nào?
Muốn tính diện tích của ...................... ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2
A. Hình thang
B. Hình tam giác
Câu 1: Đây là cách tính diện tích của hình nào?
Muốn tính diện tích của ..................... ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2
A. Hình thang
B. Hình tam giác
hình thang
Câu 2: Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy đường kính nhân 3,14.
B.Sai
A. Đúng
Câu 2: Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy đường kính nhân 3,14.
A. Đúng
B.Sai
Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.
Câu 3: Nêu quy tắc tính diện tích hình bình hành.
A. Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
B. Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)
Câu 3: Nêu quy tắc tính diện tích hình bình hành.
A. Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
B. Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)
Câu 4: Công thức tính diện tích hình tam giác là:
B. S= a x h x 2
Câu 4: Công thức tính diện tích hình tam giác là:
a x h
2
A. S =
B. S= a x h x 2
Câu 5: Muốn tính tỷ số phần trăm của hai số ta tìm thương của 2 số đó rồi viết ký hiệu % vào bên phải thương vừa tìm được.
A. Sai
B. Đúng
Câu 5: Muốn tính tỷ số phần trăm của hai số ta tìm thương của 2 số đó rồi viết ký hiệu % vào bên phải thương vừa tìm được.
A. Sai
B. Đúng
Muốn tính tỷ số phần trăm của hai số ta tìm thương của hai số đó, nhân thương đó với 100 rồi viết ký hiệu % vào bên phải tích vừa tìm được.
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo.
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ, hạnh phúc, thành đạt.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thu Yên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)