Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi Đặng Quỳnh Nga |
Ngày 03/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Đặng Quỳnh Nga
Tháng 02 năm 2008
Tôi là ai ?.
* Tôi là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. Bạn đoán xem tôi là ai?.
* Tôi chính là: Mét khối (m3).
* Vậy sau anh mét khối (m3 ), nếu xếp theo thứ tự chúng tôi gồm những ai ?
* Sau anh mét khối nếu xếp theo thứ tự chúng tôi là: đề-xi -mét khối (dm3) và xăng-ti-mét khối (cm3) đấy bạn ạ.
Tôi là ai ?
* Bạn thử đoán xem: 3 anh em nhà đơn vị đo thể tích chúng tôi, 2 anh em liền kề nhau hơn, kém nhau bao nhiêu lần?
* 2 anh em nhà đơn vị đo thể tích liền kề nhau hơn, kém nhau 1000 lần.
Bảng đơn vị đo thể tích
m3
dm3
cm3
1m3
=
1000dm3
1dm3
= 1000cm3
=
1
1000
m3
1cm3
=
1
1000
dm3
Bài: LUYỆN TẬP
* Em hãy nêu cách đọc, cách viết các số đo thể tích?.
* Muốn đọc các số đo thể tích trước tiên ta đọc số đo rồi đọc đơn vị đo.Tương tự ta viết số đo thể tích trước rồi viết đơn vị đo.
Viết các số đo:
Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng - ti - mét khối.
- Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối.
Đọc các số đo:
2005 dm3
95
1000
dm3
Bạn được thưởng 1 hoa điểm tốt
Viết các số đo:
- Ba phần tám đề - xi - mét khối.
- Không phẩy chín trăm mười chín mét khối.
Đọc các số đo:
1
4
0,015dm3
m3
Đọc các số đo:
5m3 ; 0,109 cm3
Đọc các số đo:
2010cm3
10,125m3
Bạn được thưởng 1 hoa điểm tốt
1
2
3
4
5
6
7
8
Trò chơi: Con số may mắn
0,25m3 đọc là:
Không phẩy hai mươi lăm mét khối.
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối.
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối.
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối.
Đ
Đ
S
Đ
So sánh các số đo sau đây:
a) 913,232 413m3 và 913 232 413cm3
và
m3
12,345m3
8 372 361
100
m3
và
8 372 361dm3
12 345
1000
b)
c)
Tháng 02 năm 2008
Tôi là ai ?.
* Tôi là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. Bạn đoán xem tôi là ai?.
* Tôi chính là: Mét khối (m3).
* Vậy sau anh mét khối (m3 ), nếu xếp theo thứ tự chúng tôi gồm những ai ?
* Sau anh mét khối nếu xếp theo thứ tự chúng tôi là: đề-xi -mét khối (dm3) và xăng-ti-mét khối (cm3) đấy bạn ạ.
Tôi là ai ?
* Bạn thử đoán xem: 3 anh em nhà đơn vị đo thể tích chúng tôi, 2 anh em liền kề nhau hơn, kém nhau bao nhiêu lần?
* 2 anh em nhà đơn vị đo thể tích liền kề nhau hơn, kém nhau 1000 lần.
Bảng đơn vị đo thể tích
m3
dm3
cm3
1m3
=
1000dm3
1dm3
= 1000cm3
=
1
1000
m3
1cm3
=
1
1000
dm3
Bài: LUYỆN TẬP
* Em hãy nêu cách đọc, cách viết các số đo thể tích?.
* Muốn đọc các số đo thể tích trước tiên ta đọc số đo rồi đọc đơn vị đo.Tương tự ta viết số đo thể tích trước rồi viết đơn vị đo.
Viết các số đo:
Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng - ti - mét khối.
- Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối.
Đọc các số đo:
2005 dm3
95
1000
dm3
Bạn được thưởng 1 hoa điểm tốt
Viết các số đo:
- Ba phần tám đề - xi - mét khối.
- Không phẩy chín trăm mười chín mét khối.
Đọc các số đo:
1
4
0,015dm3
m3
Đọc các số đo:
5m3 ; 0,109 cm3
Đọc các số đo:
2010cm3
10,125m3
Bạn được thưởng 1 hoa điểm tốt
1
2
3
4
5
6
7
8
Trò chơi: Con số may mắn
0,25m3 đọc là:
Không phẩy hai mươi lăm mét khối.
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối.
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối.
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối.
Đ
Đ
S
Đ
So sánh các số đo sau đây:
a) 913,232 413m3 và 913 232 413cm3
và
m3
12,345m3
8 372 361
100
m3
và
8 372 361dm3
12 345
1000
b)
c)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Quỳnh Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)