Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi Lê Đăng Thành |
Ngày 03/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
GV: Lê Đăng Thành
KIỂM TRA BÀI CŨ:
98,56 25
23 5 3,94
1 06
6
Bài 3 (VBT). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phép chia này có thương là 3,94; số dư là:
6 B. 0,6
C. 0,06 D. 0,006
b) x : 8,4 = 47,04 - 29,75
x : 8,4 = 17,29
x = 17,29 ? 8,4
x = 145,236
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Bài 4 (VBT). Tìm x:
9,5 x = 47,4 + 24,8
9,5 x = 72,2
x = 72,2 : 9,5
x = 7,6
Luyện tập chung
a) 266,22 : 34 b) 483 : 35
c) 91,08 : 3,6 d) 3 : 6,25
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
Luyện tập chung
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
266,22 : 34 = 7,83
266,22 34
a)
7
28
,
2
8
1 0
2
3
00
Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên ta làm như sau:
Chia phần nguyên của số bị chia cho số chia.
Viết dấu phẩy vào bên phải thương đã tìm được trước khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của số bị chia để tiếp tục thực hiện phép chia.
Tiếp tục chia với từng chữ số ở phần thập phân của số bị chia.
Luyện tập chung
b) 483 35
1
13
3
3
28
,
0
8
00
483 : 35 = 13,8
Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta tiếp tục chia như sau:
- Viết dấu phẩy vào bên phải số thương.
Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp.
Nếu còn dư nữa, ta lại viết thêm vào bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi.
Luyện tập chung
3 6,25
d)
00
0
,
300
0
4
500
0
8
000
3 : 6,25 = 0,48
Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau:
Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0.
Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.
Luyện tập chung
c)
91,08 3,6
,
2
19
0
5
1 0
8
,
3
00
91,08 : 3,6 = 25,3
Muốn chia một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:
- Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số.
- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia cho số tự nhiên.
Luyện tập chung
Bài 2. Tính:
(128,4 - 73,2) : 2,4 - 18,32
= 55,2 : 2,4 - 18,32
= 23 - 18,32
= 4,68
8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32
a)
b)
= 8,64 : 4,8 + 6,32
= 1,8 + 6,32
= 8,12
Một động cơ mỗi giờ chảy hết 0,5l dầu. Hỏi có 120l dầu thì động cơ đó chạy được bao nhiêu giờ ?
Luyện tập chung
Bài 3.
Tóm tắt:
0,5l dầu: 1giờ
120l dầu:...? giờ
Bài giải:
Số giờ động cơ đó chạy được là:
120 : 0,5 = 240 (giờ)
Đáp số: 240 giờ.
Luyện tập chung
Bi 4. Tỡm x:
x - 1,27 = 13,5 : 4,5
x + 18,7 = 50,5 : 2,5
x ? 12,5 = 6 ? 2,5
Luyện tập chung
x - 1,27 = 3
x = 3 + 1,27
x = 4,27
x - 1,27 = 13,5 : 4,5
a)
b)
x + 18,7 = 50,5 : 2,5
x + 18,7 = 20,2
x = 20,2 - 18,7
x = 1,5
c)
x 12,5 = 6 2,5
x ? 12,5 = 15
x = 15 : 12,5
x = 1,2
- Kĩ năng thực hiện phép chia với số thập phân.
-Tính giá trị biểu thức.
-Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính.
Tiết Toán hôm nay các em đã củng cố được những kiến thức:
Tổng kết:
Cám ơn quý thầy cô và các em đã để tâm theo dõi!
KIỂM TRA BÀI CŨ:
98,56 25
23 5 3,94
1 06
6
Bài 3 (VBT). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phép chia này có thương là 3,94; số dư là:
6 B. 0,6
C. 0,06 D. 0,006
b) x : 8,4 = 47,04 - 29,75
x : 8,4 = 17,29
x = 17,29 ? 8,4
x = 145,236
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Bài 4 (VBT). Tìm x:
9,5 x = 47,4 + 24,8
9,5 x = 72,2
x = 72,2 : 9,5
x = 7,6
Luyện tập chung
a) 266,22 : 34 b) 483 : 35
c) 91,08 : 3,6 d) 3 : 6,25
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
Luyện tập chung
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
266,22 : 34 = 7,83
266,22 34
a)
7
28
,
2
8
1 0
2
3
00
Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên ta làm như sau:
Chia phần nguyên của số bị chia cho số chia.
Viết dấu phẩy vào bên phải thương đã tìm được trước khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của số bị chia để tiếp tục thực hiện phép chia.
Tiếp tục chia với từng chữ số ở phần thập phân của số bị chia.
Luyện tập chung
b) 483 35
1
13
3
3
28
,
0
8
00
483 : 35 = 13,8
Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta tiếp tục chia như sau:
- Viết dấu phẩy vào bên phải số thương.
Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp.
Nếu còn dư nữa, ta lại viết thêm vào bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi.
Luyện tập chung
3 6,25
d)
00
0
,
300
0
4
500
0
8
000
3 : 6,25 = 0,48
Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau:
Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0.
Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.
Luyện tập chung
c)
91,08 3,6
,
2
19
0
5
1 0
8
,
3
00
91,08 : 3,6 = 25,3
Muốn chia một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:
- Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số.
- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia cho số tự nhiên.
Luyện tập chung
Bài 2. Tính:
(128,4 - 73,2) : 2,4 - 18,32
= 55,2 : 2,4 - 18,32
= 23 - 18,32
= 4,68
8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32
a)
b)
= 8,64 : 4,8 + 6,32
= 1,8 + 6,32
= 8,12
Một động cơ mỗi giờ chảy hết 0,5l dầu. Hỏi có 120l dầu thì động cơ đó chạy được bao nhiêu giờ ?
Luyện tập chung
Bài 3.
Tóm tắt:
0,5l dầu: 1giờ
120l dầu:...? giờ
Bài giải:
Số giờ động cơ đó chạy được là:
120 : 0,5 = 240 (giờ)
Đáp số: 240 giờ.
Luyện tập chung
Bi 4. Tỡm x:
x - 1,27 = 13,5 : 4,5
x + 18,7 = 50,5 : 2,5
x ? 12,5 = 6 ? 2,5
Luyện tập chung
x - 1,27 = 3
x = 3 + 1,27
x = 4,27
x - 1,27 = 13,5 : 4,5
a)
b)
x + 18,7 = 50,5 : 2,5
x + 18,7 = 20,2
x = 20,2 - 18,7
x = 1,5
c)
x 12,5 = 6 2,5
x ? 12,5 = 15
x = 15 : 12,5
x = 1,2
- Kĩ năng thực hiện phép chia với số thập phân.
-Tính giá trị biểu thức.
-Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính.
Tiết Toán hôm nay các em đã củng cố được những kiến thức:
Tổng kết:
Cám ơn quý thầy cô và các em đã để tâm theo dõi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đăng Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)