Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi Van Som |
Ngày 03/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
LỚP 5B
KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
BÀI CŨ
435
0,1456
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
BÀI CŨ
763,56
7635,6
76356
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
TOÁN
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào dấu chấm ( ….)
a/ 42m 34cm = ……………..m
b/ 56m 29cm = ……………..dm
c/ 6m 2cm = ……………..m
d/ 4352m = ……………..km
Luyện tập chung
42,34
562,9
6,02
4,352
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
TOÁN
Luyện tập chung
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là kg
a/ 500g = kg
b/ 347g = kg
c/ 1,5 tấn = kg
………….
………..
…………..
0,5
0,347
1500
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
TOÁN
Luyện tập chung
……………
…………….
……………
……………
……………
……………
7000000
40000
85000
0,3
3
5,15
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
TOÁN
Luyện tập chung
Bài 4
Tóm tắt
Chiều rộng
Chiều dài
0,15 km
S sân trường: ? m
? ha
2
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Bài 4
Tóm tắt
Chiều rộng
Chiều dài
0,15 km
S sân trường: ? m ; ? ha
2
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần)
Đổi 0,15 km = 150m
Chiều rộng sân trường là: 150:5 x 2 = 60 (m)
Chiều dài sân trường là: 150 - 60 = 90 (m)
0,54 ha
KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ
KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
BÀI CŨ
435
0,1456
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
BÀI CŨ
763,56
7635,6
76356
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
TOÁN
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào dấu chấm ( ….)
a/ 42m 34cm = ……………..m
b/ 56m 29cm = ……………..dm
c/ 6m 2cm = ……………..m
d/ 4352m = ……………..km
Luyện tập chung
42,34
562,9
6,02
4,352
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
TOÁN
Luyện tập chung
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là kg
a/ 500g = kg
b/ 347g = kg
c/ 1,5 tấn = kg
………….
………..
…………..
0,5
0,347
1500
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
TOÁN
Luyện tập chung
……………
…………….
……………
……………
……………
……………
7000000
40000
85000
0,3
3
5,15
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
TOÁN
Luyện tập chung
Bài 4
Tóm tắt
Chiều rộng
Chiều dài
0,15 km
S sân trường: ? m
? ha
2
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Bài 4
Tóm tắt
Chiều rộng
Chiều dài
0,15 km
S sân trường: ? m ; ? ha
2
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần)
Đổi 0,15 km = 150m
Chiều rộng sân trường là: 150:5 x 2 = 60 (m)
Chiều dài sân trường là: 150 - 60 = 90 (m)
0,54 ha
KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Van Som
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)