Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Minh | Ngày 03/05/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN GÒ VẤP
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN HỘI
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1:
Lớn hơn mét
Nhỏ hơn mét
mét
m
Bảng đơn vị đo độ dài
km
hm
dam
dm
cm
mm
1km
1hm
1dam
1m
1dm
1cm
1mm
= 10hm
=10dam
=10m
= 10dm
=10cm
=10mm
-Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé liền sau nó.
-Đơn vị bé bằng hay 0,1 đơn vị lớn liền trước nó.

= km
= hm
= dam
= m
= dm
= cm
=0,1km
=0,1hm
=0,1dam
=0,1m
=0,1dm
=0,1cm
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm:
42m34cm = ………..m
An
Ân
P.Anh
B.Anh
T.Anh
Bảo
Bình
Bửu
Cẩm
Đại
Đạt
Điền
Di
Dung
Hải
Hậu
Hoa
Huấn
Hùng
Huờng
Q.Khánh
B.Khánh
Long
Mai
Minh
My
Ngọc
Oanh
Phong
Phú
Thu
Phương
Lan
Phương
Quang
Quang
Thảo
Thuận
Thuơng
Thùy
Toàn
T.Trâm
V.Trâm
L.Trinh
Q.Trinh

Trường
Tuấn
Tuyết
42,34
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm:
An
Ân
P.Anh
B.Anh
T.Anh
Bảo
Bình
Bửu
Cẩm
Đại
Đạt
Điền
Di
Dung
Hải
Hậu
Hoa
Huấn
Hùng
Huờng
Q.Khánh
B.Khánh
Long
Mai
Minh
My
Ngọc
Oanh
Phong
Phú
Thu
Phương
Lan
Phương
Toàn
56m29cm = ………..dm
Quang
Thảo
Thuận
Thuơng
Thùy
Toàn
T.Trâm
V.Trâm
L.Trinh
Q.Trinh

Trường
Tuấn
Tuyết
562,9
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm:
An
Ân
P.Anh
B.Anh
T.Anh
Bảo
Bình
Bửu
Cẩm
Đại
Đạt
Điền
Di
Dung
Hải
Hậu
Hoa
Huấn
Hùng
Hường
Q.Khánh
B.Khánh
Long
Mai
Minh
My
Ngọc
Oanh
Phong
Phú
Thu
Phương
Lan
Phương
Oanh
6m2cm = ………..m
Quang
Thảo
Thuận
Thuơng
Thùy
Toàn
T.Trâm
V.Trâm
L.Trinh
Q.Trinh

Trường
Tuấn
Tuyết
6,02
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm:
An
Ân
P.Anh
B.Anh
T.Anh
Bảo
Bình
Bửu
Cẩm
Đại
Đạt
Điền
Di
Dung
Hải
Hậu
Hoa
Huấn
Hùng
Huờng
Q.Khánh
B.Khánh
Long
Mai
Minh
My
Ngọc
Oanh
Phong
Phú
Thu
Phương
Lan
Phương
Khánh
4352m = ………..km
Quang
Thảo
Thuận
Thuơng
Thùy
Toàn
T.Trâm
V.Trâm
L.Trinh
Q.Trinh

Trường
Tuấn
Tuyết
4,352
HOẠT ĐỘNG 2:
Lớn hơn kg
Nhỏ hơn kg
kg
kg
Bảng đơn vị đo khối lượng
Tấn
Tạ
Yến
hg
dag
g
1tấn
1tạ
1yến
1kg
1hg
1dag
1g
= 10tạ
=10yến
=10kg
= 10hg
=10dag
=10g
-Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé liền sau nó.
-Đơn vị bé bằng hay 0,1 đơn vị lớn liền trước nó.

= tấn
= tạ
= yến
= kg
= hg
= dag
=0,1tấn
=0,1tạ
=0,1yến
=0,1kg
=0,1hg
=0,1dag
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng
số đo có đơn vị là ki-lô-gam
a) 500g
= 0,5 kg (0,500kg)
b) 347g
c) 1,5 tấn
= 0,347kg
= 1500kg
HOẠT ĐỘNG 3:
Lớn hơn m2
Nhỏ hơn m2
m2
Bảng đơn vị đo diện tích
km2
1km2
1hm2
1dam2
1m2
1dm2
1cm2
1mm2
=100hm2
=100m2
=100dm2
=100cm2
=100mm2
-Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé liền sau nó.
-Đơn vị bé bằng hay 0,01 đơn vị lớn liền trước nó.

= km2
= hm2
= dam2
= m2
= dm2
= cm2
hm2
dm2
dam2
m2
cm2
mm2
=100dam2
=0,01km2
= 0,01hm2
= 0,01dam2
=0,01m2
=0,01dm2
= 0,01cm2
Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng
số đo có đơn vị là mét vuông
7km2
4ha
8,5 ha
30dm2
300dm2
515dm2
Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng
số đo có đơn vị là mét vuông
7km2 =
4ha =
8,5 ha =
30dm2 =
300dm2 =
515dm2 =
5,15 m2
40 000 m2
0,3 m2
3 m2
85 000 m2
7 000 000m2
2
3
4
5
6
1
HOẠT ĐỘNG 3:
Bài 4:
Giải
Đổi: 0,15km = 150m
Ta có sơ đồ: Rộng:
Dài :
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Giá trị một phần:
150 : 5 = 30 (m)
Chiều rộng sân trường là:
30 x 2 = 60 (m)
Chiều dài sân trường là:
30 x 3 = 90 (m)
Diện tích sân trường là:
60 x 90 = 5400 (m2)
5400 m2 = 0,54 ha
Đáp số: 5400m2 ; 0,54ha
150m
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
ĐI TÌM ẨN SỐ
124m2 = . . . . dam2
1,24
32dam2 9m2 = . . . . . m2
3209
4tấn125kg = . . . . . . .tấn
4,125


12kg4g = . . . . . . . kg
12,004
Dặn dò
Về nhà ôn lại bài.
Xem trước bài:
Luyện tập chung

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Minh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)