Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Phước |
Ngày 03/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC
CAM PHƯỚC ĐÔNG 1
DẠY TOÁN THEO CHUẨN KIẾN THỨC VÀ KỸNĂNG
BÀI: LUYỆN TẬP. (TIẾT 26)
BÀI CŨ:
Nêu tên các đơn vị đo diện tích từ bé đến lớn.
Nêu tên các đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé.
Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền kề.
Thứ bảy ngày 26 tháng 09 năm 2009
Toán:
BÀI CŨ:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5 cm2 = mm2
. . .
500
13 km2 = hm2
. . .
2 m2 16dm2 = dm2
. . .
13 dam2 4m2 = m2
. . .
1300
216
1304
Thứ bảy ngày 26 tháng 09 năm 2009
Toán:
Thứ bảy ngày 26 tháng 09 năm 2009
Toán:
LUYỆN TẬP
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị
là mét vuông:
6m2 35dm2
8m2 27dm2
1
= 6m2 + m2
= 6 m2
= 8m2 + m2
= 8 m2
16m2 9dm2 =
26dm2 =
m2
16 m2
Thứ bảy ngày 26 tháng 09 năm 2009
Toán:
LUYỆN TẬP
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị
là đề-xi-mét vuông:
4dm2 65cm2
95cm2
1
= 4dm2 + dm2
= 4 dm2
= dm2
102dm2 8cm2
= 102 dm2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
3cm25mm2 = . . . mm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 35 B. 305
C. 350 D. 3500
Thứ bảy ngày 26 tháng 09 năm 2009
Toán:
LUYỆN TẬP
2
Thứ bảy ngày 26 tháng 09 năm 2009
Toán:
LUYỆN TẬP
3
>
<
=
2dm2 7cm2 207cm2
3m248dm2 4m2
300mm2 2cm2 89mm2
61km2 610hm2
. . .
. . .
. . .
. . .
6100hm2
289mm2
348dm2
207cm2
400dm2
=
<
>
>
?
Thứ bảy ngày 26 tháng 09 năm 2009
Toán:
LUYỆN TẬP
4
Để lát nền một căn phòng, người ta đã dùng vừa
hết 150 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi
căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông,
biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể?
Giải:
Diện tích một viên gạch:
40 x 40 = 1600 (cm2)
Diện tích căn phòng:
1600 x 150 = 240 000 (cm2)
Đổi: 240 000cm2 = 24m2
Đáp số: 24m2
Hãy chọn "SỐ" đúng
Hãy
chọn
SỐ
đúng
Hãy chọn số thích hợp điền vào ô trống:
3cm2 6mm2 =
mm2
=
cm2
3cm2 60mm2 =
mm2
=
cm2
36
360
306
DẶN DÒ:
_ Học thuộc bảng đơn vị đo diện tích và mối quan hệ giữa các đơn vị đó.
_ Làm bài tập ở vở bài tập.
_Xem trước bài Hec-ta (trang 29).
Chào tạm biệt
CAM PHƯỚC ĐÔNG 1
DẠY TOÁN THEO CHUẨN KIẾN THỨC VÀ KỸNĂNG
BÀI: LUYỆN TẬP. (TIẾT 26)
BÀI CŨ:
Nêu tên các đơn vị đo diện tích từ bé đến lớn.
Nêu tên các đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé.
Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền kề.
Thứ bảy ngày 26 tháng 09 năm 2009
Toán:
BÀI CŨ:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5 cm2 = mm2
. . .
500
13 km2 = hm2
. . .
2 m2 16dm2 = dm2
. . .
13 dam2 4m2 = m2
. . .
1300
216
1304
Thứ bảy ngày 26 tháng 09 năm 2009
Toán:
Thứ bảy ngày 26 tháng 09 năm 2009
Toán:
LUYỆN TẬP
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị
là mét vuông:
6m2 35dm2
8m2 27dm2
1
= 6m2 + m2
= 6 m2
= 8m2 + m2
= 8 m2
16m2 9dm2 =
26dm2 =
m2
16 m2
Thứ bảy ngày 26 tháng 09 năm 2009
Toán:
LUYỆN TẬP
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị
là đề-xi-mét vuông:
4dm2 65cm2
95cm2
1
= 4dm2 + dm2
= 4 dm2
= dm2
102dm2 8cm2
= 102 dm2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
3cm25mm2 = . . . mm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 35 B. 305
C. 350 D. 3500
Thứ bảy ngày 26 tháng 09 năm 2009
Toán:
LUYỆN TẬP
2
Thứ bảy ngày 26 tháng 09 năm 2009
Toán:
LUYỆN TẬP
3
>
<
=
2dm2 7cm2 207cm2
3m248dm2 4m2
300mm2 2cm2 89mm2
61km2 610hm2
. . .
. . .
. . .
. . .
6100hm2
289mm2
348dm2
207cm2
400dm2
=
<
>
>
?
Thứ bảy ngày 26 tháng 09 năm 2009
Toán:
LUYỆN TẬP
4
Để lát nền một căn phòng, người ta đã dùng vừa
hết 150 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi
căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông,
biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể?
Giải:
Diện tích một viên gạch:
40 x 40 = 1600 (cm2)
Diện tích căn phòng:
1600 x 150 = 240 000 (cm2)
Đổi: 240 000cm2 = 24m2
Đáp số: 24m2
Hãy chọn "SỐ" đúng
Hãy
chọn
SỐ
đúng
Hãy chọn số thích hợp điền vào ô trống:
3cm2 6mm2 =
mm2
=
cm2
3cm2 60mm2 =
mm2
=
cm2
36
360
306
DẶN DÒ:
_ Học thuộc bảng đơn vị đo diện tích và mối quan hệ giữa các đơn vị đó.
_ Làm bài tập ở vở bài tập.
_Xem trước bài Hec-ta (trang 29).
Chào tạm biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Phước
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)