Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương |
Ngày 03/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
GV: Nguyễn Thị Phương
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô
VỀ DỰ MÔN TOÁN
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Toán
Bài cũ
1.Số thập phân nào dưới đây cùng giá trị với 0,8 ?
A.0,800 B.0,08
C.0,008 D.8,0
A
2.Đúng ghi S sai ghi Đ:
a.60,1 < 59,99
b.9,89 > 9,9
c.6,25 = 6,25000
d.189 > 18,9
S
S
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
1. Đọc các số thập phân sau đây:
a/ 7,5; 28,416; 201,05; 0,187
b/ 36,2; 9,001; 84,302; 0,010
5
1
1
5
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Toán
Luyện tập chung
2. Viết số thập phân có :
a/ Năm đơn vị, bảy phần mười:
b/ Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm:
c/ Không đơn vị, một phần trăm:
d/ Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn:
5,7
32,85
0,01
0,304
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Toán
Luyện tập chung
3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
42,538; 41,835; 42,358; 41,538
41,538; 41,835; 42,358; 42,538;
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Toán
Luyện tập chung
4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
=
54
49
=
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Toán
Luyện tập chung
Chọn đáp án đúng
Câu 1: Số thập phân gồm hai mươi đơn vị ,năm phần trăm bốn phần mười nghìn được viết là:
A. 20,54 B. 20,054
C. 20,0504 D. 2,00504
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Toán
Luyện tập chung
C
Câu 2: Số nào dưới đây có chữ số 2 ở hàng phần trăm ?
A. 0,2005 B. 0,0205
C. 0,0025 D. 0,0502
B
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Câu 3: Dãy số thập phân nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 8,697;8,769;8,976;8,967 .
B. 9,697;9,769;9,796;9.976.
C. 13,097;13,079;13,097;13,709.
D. 45,326;45,336;43,999;46,73.
Câu 4: Tìm chữ số x,biết : 5,6x8 < 5,618
A. x =3 B. x = 2
C. x =1 D. x =0
Chọn đáp án đúng
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Toán
Luyện tập chung
B
D
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Dặn dò
* Về nhà học làm bài tập 4b/43.
* Chuẩn bị bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thậpphân.
Kính chúc
các thầy cô giáo
Mạnh khoẻ
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô
VỀ DỰ MÔN TOÁN
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Toán
Bài cũ
1.Số thập phân nào dưới đây cùng giá trị với 0,8 ?
A.0,800 B.0,08
C.0,008 D.8,0
A
2.Đúng ghi S sai ghi Đ:
a.60,1 < 59,99
b.9,89 > 9,9
c.6,25 = 6,25000
d.189 > 18,9
S
S
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
1. Đọc các số thập phân sau đây:
a/ 7,5; 28,416; 201,05; 0,187
b/ 36,2; 9,001; 84,302; 0,010
5
1
1
5
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Toán
Luyện tập chung
2. Viết số thập phân có :
a/ Năm đơn vị, bảy phần mười:
b/ Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm:
c/ Không đơn vị, một phần trăm:
d/ Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn:
5,7
32,85
0,01
0,304
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Toán
Luyện tập chung
3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
42,538; 41,835; 42,358; 41,538
41,538; 41,835; 42,358; 42,538;
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Toán
Luyện tập chung
4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
=
54
49
=
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Toán
Luyện tập chung
Chọn đáp án đúng
Câu 1: Số thập phân gồm hai mươi đơn vị ,năm phần trăm bốn phần mười nghìn được viết là:
A. 20,54 B. 20,054
C. 20,0504 D. 2,00504
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Toán
Luyện tập chung
C
Câu 2: Số nào dưới đây có chữ số 2 ở hàng phần trăm ?
A. 0,2005 B. 0,0205
C. 0,0025 D. 0,0502
B
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Câu 3: Dãy số thập phân nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 8,697;8,769;8,976;8,967 .
B. 9,697;9,769;9,796;9.976.
C. 13,097;13,079;13,097;13,709.
D. 45,326;45,336;43,999;46,73.
Câu 4: Tìm chữ số x,biết : 5,6x8 < 5,618
A. x =3 B. x = 2
C. x =1 D. x =0
Chọn đáp án đúng
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
Toán
Luyện tập chung
B
D
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Hết giờ
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bắt đầu
Dặn dò
* Về nhà học làm bài tập 4b/43.
* Chuẩn bị bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thậpphân.
Kính chúc
các thầy cô giáo
Mạnh khoẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)