Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi Đinh Thanh |
Ngày 03/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
THÂN MẾN
WELCOME
TO OUR CLASS
KÍNH CHÀO QÚI THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Chào
mừng
quí thầy cô
về dự giờ lớp 5A !
Người dạy : ẹinh Thanh Trửụứng TH soỏ 2 Nhụn Thaứnh
Thứ tư ngày 3 tháng 2 năm 2010
Toán
Bài cũ:
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
1cm3
5,216m3
13,8m3
0,22m3
= 1000dm3
= 13800dm3
= 220dm3
= 5216dm3
Thứ tư ngày 3 tháng 2 năm 2010
Toán:
Luyện tập ( tiết 113)
1. a) Đọc các số đo:
5m3; 2010cm3; 2005dm3;
10,125m3; 0,109dm3; 0,115m3;
1
4
m3 ;
95
100
dm3
b) Viết các số đo thể tích:
Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét khối:
Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:
Ba phần tám đề-xi-mét khối:
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:
1952dm3
2015m3
3
dm3
8
0,919m3
Bài 2
Đúng ghi Đ sai ghi S:
0,25m3 đọc là:
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối
Đ
Đ
Đ
S
Bài 3
So sánh các số sau đây:
a) 913,232413m3 và 913232413cm3
b)
12345
1000
m3
và 12,345m3
8372361
100
m3
c)
và 8372361dm3
913,232413m3 = 913232413cm3
12345
1000
m3
= 12,345m3
8372361
100
m3
> 8372361dm3
XIN KÍNH CHÀO TẠM BIỆT !
HẸN GẶP LẠI !
CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
THÂN MẾN
WELCOME
TO OUR CLASS
KÍNH CHÀO QÚI THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Chào
mừng
quí thầy cô
về dự giờ lớp 5A !
Người dạy : ẹinh Thanh Trửụứng TH soỏ 2 Nhụn Thaứnh
Thứ tư ngày 3 tháng 2 năm 2010
Toán
Bài cũ:
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
1cm3
5,216m3
13,8m3
0,22m3
= 1000dm3
= 13800dm3
= 220dm3
= 5216dm3
Thứ tư ngày 3 tháng 2 năm 2010
Toán:
Luyện tập ( tiết 113)
1. a) Đọc các số đo:
5m3; 2010cm3; 2005dm3;
10,125m3; 0,109dm3; 0,115m3;
1
4
m3 ;
95
100
dm3
b) Viết các số đo thể tích:
Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét khối:
Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:
Ba phần tám đề-xi-mét khối:
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:
1952dm3
2015m3
3
dm3
8
0,919m3
Bài 2
Đúng ghi Đ sai ghi S:
0,25m3 đọc là:
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối
Đ
Đ
Đ
S
Bài 3
So sánh các số sau đây:
a) 913,232413m3 và 913232413cm3
b)
12345
1000
m3
và 12,345m3
8372361
100
m3
c)
và 8372361dm3
913,232413m3 = 913232413cm3
12345
1000
m3
= 12,345m3
8372361
100
m3
> 8372361dm3
XIN KÍNH CHÀO TẠM BIỆT !
HẸN GẶP LẠI !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)