Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi Đào Thị Minh Thu |
Ngày 03/05/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
CÙNG THAM DỰ TIẾT DẠY HỘI GIẢNG
MÔN: TOÁN
GV: §µo ThÞ Minh Thu
Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m.
Ta có thể viết: 8,1m
7,9m
Ta có : 81 dm 79dm.
Tức là: 8,1m 7,9m.
Vậy: 8,1 7,9
= 81dm.
= 79dm
>
>
>
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
(81>79 vì ở hàng chục có 8>7)
(phần nguyên có 8>7)
Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
Ta thấy: 35,7m và 35,698m có phần nguyên bằng nhau(đều bằng 35m), ta so sánh các phần thập phân:
Phần thập phân của 35,7m là
= 7dm
= 700 mm
Phần thập phân của 35,698m là
m
= 698 mm
Mà: 700 mm 698 mm
Nên:
m
m
>
Do đó: 35,7 m
Vậy: 35,7
(phần nguyên bằng nhau, hàng
phần mười có 7>6 )
m
35,698 m
>
35,698
>
>
(700>698 vì ở hàng trăm có 7>6)
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn
- So sánh phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,...; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:
Vớ d?:
2001,2
630,72
1999,7
>
78,469
78,5
<
630,70.
>
(vì 2001 > 1999)
(vì phần nguyên bằng nhau, ở
hàng phần mười có 4 < 5)
(vì phần nguyên bằng nhau, hàng
phần mười bằng nhau, ở hàng
phần trăm có 2 > 0)
Luyện tập.
Bài 1: So sánh hai số thập phân:
a) 48,97 và 51,02
b) 96,4 và 96,38
c) 0,7 và 0,65
48,97 < 51,02
96,4 > 96,38
0,7 > 0,65
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 .
6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01 .
bài tập trắc nghiệm
Hãy chọn thẻ có kết quả đúng trong các thẻ sau
9,999
88,8
111,1
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đúng
Sai
Sai
Trong các số 111,1; 88,8; 9,999, số bé nhất là:
Chân thành cảm ơn quý thầy cô
và các em học sinh.
CÙNG THAM DỰ TIẾT DẠY HỘI GIẢNG
MÔN: TOÁN
GV: §µo ThÞ Minh Thu
Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m.
Ta có thể viết: 8,1m
7,9m
Ta có : 81 dm 79dm.
Tức là: 8,1m 7,9m.
Vậy: 8,1 7,9
= 81dm.
= 79dm
>
>
>
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
(81>79 vì ở hàng chục có 8>7)
(phần nguyên có 8>7)
Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
Ta thấy: 35,7m và 35,698m có phần nguyên bằng nhau(đều bằng 35m), ta so sánh các phần thập phân:
Phần thập phân của 35,7m là
= 7dm
= 700 mm
Phần thập phân của 35,698m là
m
= 698 mm
Mà: 700 mm 698 mm
Nên:
m
m
>
Do đó: 35,7 m
Vậy: 35,7
(phần nguyên bằng nhau, hàng
phần mười có 7>6 )
m
35,698 m
>
35,698
>
>
(700>698 vì ở hàng trăm có 7>6)
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn
- So sánh phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,...; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:
Vớ d?:
2001,2
630,72
1999,7
>
78,469
78,5
<
630,70.
>
(vì 2001 > 1999)
(vì phần nguyên bằng nhau, ở
hàng phần mười có 4 < 5)
(vì phần nguyên bằng nhau, hàng
phần mười bằng nhau, ở hàng
phần trăm có 2 > 0)
Luyện tập.
Bài 1: So sánh hai số thập phân:
a) 48,97 và 51,02
b) 96,4 và 96,38
c) 0,7 và 0,65
48,97 < 51,02
96,4 > 96,38
0,7 > 0,65
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 .
6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01 .
bài tập trắc nghiệm
Hãy chọn thẻ có kết quả đúng trong các thẻ sau
9,999
88,8
111,1
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đúng
Sai
Sai
Trong các số 111,1; 88,8; 9,999, số bé nhất là:
Chân thành cảm ơn quý thầy cô
và các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Minh Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)