Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi Trịnh Đăng Ninh |
Ngày 03/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt
chào đón quý thầy cô !
*********
Thầy và trò lớp 5/3
Giáo viên: Trịnh Đăng Ninh
Toán:
Thứ tư ngày 27 tháng 01 năm 2010
Kiểm tra bài cũ :
Nhận xét
* Mét khối là gì ? Mét khối có quan hệ như thế nào với đề-xi-mét khối, với xăng-ti-mét khối !
* Nêu lại bảng đơn vị đo thể tích ? Mối quan hệ giữa hai đơn vị thể tích liền nhau !
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là số nào ?
1cm3 = … dm3 ;
5,216m3 = … dm3 ;
1dm3 = … cm3 ;
1,969dm3 = … cm3 ;
19,54m3 = … cm3 ;
* Sửa BT3/SGK.Tr118
B
Toán:
Thứ tư ngày 27 tháng 01 năm 2010
Luyện tập
a) Đọc các số đo :
2010cm3 ;
1
5m3 ;
2005dm3 ;
10,125m3 ;
0,109cm3 ;
0,015dm3 ;
;
.
* Khi đọc các số đo thể tích, ta đọc thế nào ?
M
Toán:
Thứ tư ngày 27 tháng 01 năm 2010
Luyện tập
a) Đọc các số đo :
* Khi viết các số đo thể tích, ta viết thế nào ?
Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối;
Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối;
Ba phần tám đề-xi-mét khối;
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối.
1
b) Viết các số đo thể tích :
1952cm3
2015m3
0,919m3
V
Toán:
Thứ tư ngày 27 tháng 01 năm 2010
Luyện tập
a) Đọc các số đo :
* Khi đọc (viết) các số đo thể tích, ta đọc (viết) phần số trước, đọc (viết) phần đơn vị đo sau.
1
2
b) Viết các số đo thể tích :
Không phẩy hai mươi lăm mét khối.
Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối.
Hai mươi lăm phần trăm mét khối.
Hai mươi lăm phần nghìn mét khối.
Đúng ghi Đ, sai ghi S :
0,25m3 đọc là:
S
S
Đ
Đ
* Bài tập này giúp em ghi nhớ điều gì?
V
Toán:
Thứ tư ngày 27 tháng 01 năm 2010
Luyện tập
a) Đọc các số đo :
1
b) Viết các số đo thể tích :
913,232413m3 và 913 232 413cm3.
và 12,345m3.
và 8 372 361dm3.
Đúng ghi Đ, sai ghi S :
So sánh các số đo sau đây :
2
3
N7
Toán:
Thứ tư ngày 27 tháng 01 năm 2010
Luyện tập
a) Đọc các số đo :
1
b) Viết các số đo thể tích :
913 232 413cm3.
Đúng ghi Đ, sai ghi S :
c) 8372361dm3
So sánh các số đo sau đây :
2
3
= 913 232 413cm3
b) 12,345m3
= 12,345m3
= 83723,61m3
= 83723610dm3
=
=
>
913,232413m3
và
và
và
N7
Toán:
Thứ tư ngày 27 tháng 01 năm 2010
Luyện tập
a) Đọc các số đo :
1
b) Viết các số đo thể tích :
Đúng ghi Đ, sai ghi S :
So sánh các số đo sau đây :
2
3
* Bài tập 3, giúp em củng cố kiến thức gì?
Củng cố – dặn dò
Nhận xét
?
Chúc các em học sinh chăm, ngoan – học gỏi !
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
chào đón quý thầy cô !
*********
Thầy và trò lớp 5/3
Giáo viên: Trịnh Đăng Ninh
Toán:
Thứ tư ngày 27 tháng 01 năm 2010
Kiểm tra bài cũ :
Nhận xét
* Mét khối là gì ? Mét khối có quan hệ như thế nào với đề-xi-mét khối, với xăng-ti-mét khối !
* Nêu lại bảng đơn vị đo thể tích ? Mối quan hệ giữa hai đơn vị thể tích liền nhau !
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là số nào ?
1cm3 = … dm3 ;
5,216m3 = … dm3 ;
1dm3 = … cm3 ;
1,969dm3 = … cm3 ;
19,54m3 = … cm3 ;
* Sửa BT3/SGK.Tr118
B
Toán:
Thứ tư ngày 27 tháng 01 năm 2010
Luyện tập
a) Đọc các số đo :
2010cm3 ;
1
5m3 ;
2005dm3 ;
10,125m3 ;
0,109cm3 ;
0,015dm3 ;
;
.
* Khi đọc các số đo thể tích, ta đọc thế nào ?
M
Toán:
Thứ tư ngày 27 tháng 01 năm 2010
Luyện tập
a) Đọc các số đo :
* Khi viết các số đo thể tích, ta viết thế nào ?
Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối;
Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối;
Ba phần tám đề-xi-mét khối;
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối.
1
b) Viết các số đo thể tích :
1952cm3
2015m3
0,919m3
V
Toán:
Thứ tư ngày 27 tháng 01 năm 2010
Luyện tập
a) Đọc các số đo :
* Khi đọc (viết) các số đo thể tích, ta đọc (viết) phần số trước, đọc (viết) phần đơn vị đo sau.
1
2
b) Viết các số đo thể tích :
Không phẩy hai mươi lăm mét khối.
Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối.
Hai mươi lăm phần trăm mét khối.
Hai mươi lăm phần nghìn mét khối.
Đúng ghi Đ, sai ghi S :
0,25m3 đọc là:
S
S
Đ
Đ
* Bài tập này giúp em ghi nhớ điều gì?
V
Toán:
Thứ tư ngày 27 tháng 01 năm 2010
Luyện tập
a) Đọc các số đo :
1
b) Viết các số đo thể tích :
913,232413m3 và 913 232 413cm3.
và 12,345m3.
và 8 372 361dm3.
Đúng ghi Đ, sai ghi S :
So sánh các số đo sau đây :
2
3
N7
Toán:
Thứ tư ngày 27 tháng 01 năm 2010
Luyện tập
a) Đọc các số đo :
1
b) Viết các số đo thể tích :
913 232 413cm3.
Đúng ghi Đ, sai ghi S :
c) 8372361dm3
So sánh các số đo sau đây :
2
3
= 913 232 413cm3
b) 12,345m3
= 12,345m3
= 83723,61m3
= 83723610dm3
=
=
>
913,232413m3
và
và
và
N7
Toán:
Thứ tư ngày 27 tháng 01 năm 2010
Luyện tập
a) Đọc các số đo :
1
b) Viết các số đo thể tích :
Đúng ghi Đ, sai ghi S :
So sánh các số đo sau đây :
2
3
* Bài tập 3, giúp em củng cố kiến thức gì?
Củng cố – dặn dò
Nhận xét
?
Chúc các em học sinh chăm, ngoan – học gỏi !
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Đăng Ninh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)