Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi Phan Duy Nghĩa |
Ngày 03/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
đến dự hội giảng lớp 5a
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
MỜI CÁC BẠN ĐẾN VỚI CÂU LẠC BỘ TOÁN TIỂU HỌC
(violet.vn/toantieuhoc)
NƠI GIAO LƯU – TRAO ĐỔI VỀ CHUYÊN MÔN TOÁN TIỂU HỌC
NƠI CUNG CẤP CÁC TÀI LỆU VỀ TOÁN TIỂU HỌC TỪ A ĐẾN Z
Trường tiểu học cát linh
giáo viên: trần mạnh huân
hà nội - 11/2004
lớp 5a
môn dạy: toán
luyện tập chung - tiết 43
i- Kiểm tra bài cũ
Bài 6 (trang 65 )
a) cho biết: 1< x < 2 ; x có thể nhận giá trị là số tự nhiên được không?
x có thể nhận giá trị là số thập phân được không? (nêu ví dụ)
b)Ti`m 3 giá trị của y là nh?ng số thập phân, sao cho:
0,8 < y < 0,9
i- Kiểm tra bài cũ
Hãy nêu qui tắc số thập phân bằng nhau:
*Qui tắc: nếu viết thêm ch? số 0 vào bên ph?i phần thập phân của một số thập phân thi` được một số thập phân bằng nó.
- Ngược lại : nếu bớt đi ch? số 0 ở tận cùng bên ph?i phần thập phân thi` ta cũng được một số thập phân bằng nó.
Luyện tập chung
đọc-viết-so sánh số thập phân
Bài 1: Viết số thập phân gồm:
a) Bốn đơn vị và tám phần mười:----------------------------------------------
b) Mười chín đơn vị , sáu phần mươi` và b?y phần tram :-------------------
c) không đơn vị , hai tram linh nam phần nghi`n: ------------------------
d) Không đơn vị , nam phần tram: ---------------------------------------------
4,8
19,67
0,205
0,05
ã * Hãy nêu cách nhận biết hàng của số thập phân?
* Bài 2: Viết dưới dạng số thập phân
0,8 2,5 8,9
6,92 5,05 0,28
0,009 0,073 2,017
Luyện tập chung
đọc-viết-so sánh số thập phân
· Bµi 3: Ti`m 3 gi¸ trÞ thÝch hîp cña x biÕt: 0,2 < x < 0,21
Ta ph?i điền thêm số 0 vào bên ph?i phần thập phân để có : 0,200 < x < 0,210
Vậy 3 giá trị thích hợp của x là:
x = 0,201; x = 0,202 ; x = 0,203;-----------
Luyện tập chung
đọc-viết-so sánh số thập phân
LUYệN TậP chung
· Bµi 4: XÕp theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín : 96,435 ; 96,453 ; 96,345 ; 96,354
· * Muèn so s¸nh hai sè thËp ph©n ta lµm thÕ nµo?
Tr? lời: Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:
- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn là số lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thi` so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười , hàng phần tram, hàng phần nghi`n--- đến cùng một hàng nào đó số thập phân nào có hàng tương ứng lớn hơn là số lớn hơn.
LUYệN TậP chung
Bài số 5: Tính nhanh:
a)
b)
2x7=14
5x4=20
1) Dổi nh?ng phân số sau ra số thập phân :
TRò CHơI TOáN HọC
2 ) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
32,057 ; 32,705 ; 32,507
32,705 >
32,507 >
32,057
TRò CHơI TOáN HọC
kính chúc sức khỏe
các thầy cô giáo
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
MỜI CÁC BẠN ĐẾN VỚI CÂU LẠC BỘ TOÁN TIỂU HỌC
(violet.vn/toantieuhoc)
NƠI GIAO LƯU – TRAO ĐỔI VỀ CHUYÊN MÔN TOÁN TIỂU HỌC
NƠI CUNG CẤP CÁC TÀI LỆU VỀ TOÁN TIỂU HỌC TỪ A ĐẾN Z
Trường tiểu học cát linh
giáo viên: trần mạnh huân
hà nội - 11/2004
lớp 5a
môn dạy: toán
luyện tập chung - tiết 43
i- Kiểm tra bài cũ
Bài 6 (trang 65 )
a) cho biết: 1< x < 2 ; x có thể nhận giá trị là số tự nhiên được không?
x có thể nhận giá trị là số thập phân được không? (nêu ví dụ)
b)Ti`m 3 giá trị của y là nh?ng số thập phân, sao cho:
0,8 < y < 0,9
i- Kiểm tra bài cũ
Hãy nêu qui tắc số thập phân bằng nhau:
*Qui tắc: nếu viết thêm ch? số 0 vào bên ph?i phần thập phân của một số thập phân thi` được một số thập phân bằng nó.
- Ngược lại : nếu bớt đi ch? số 0 ở tận cùng bên ph?i phần thập phân thi` ta cũng được một số thập phân bằng nó.
Luyện tập chung
đọc-viết-so sánh số thập phân
Bài 1: Viết số thập phân gồm:
a) Bốn đơn vị và tám phần mười:----------------------------------------------
b) Mười chín đơn vị , sáu phần mươi` và b?y phần tram :-------------------
c) không đơn vị , hai tram linh nam phần nghi`n: ------------------------
d) Không đơn vị , nam phần tram: ---------------------------------------------
4,8
19,67
0,205
0,05
ã * Hãy nêu cách nhận biết hàng của số thập phân?
* Bài 2: Viết dưới dạng số thập phân
0,8 2,5 8,9
6,92 5,05 0,28
0,009 0,073 2,017
Luyện tập chung
đọc-viết-so sánh số thập phân
· Bµi 3: Ti`m 3 gi¸ trÞ thÝch hîp cña x biÕt: 0,2 < x < 0,21
Ta ph?i điền thêm số 0 vào bên ph?i phần thập phân để có : 0,200 < x < 0,210
Vậy 3 giá trị thích hợp của x là:
x = 0,201; x = 0,202 ; x = 0,203;-----------
Luyện tập chung
đọc-viết-so sánh số thập phân
LUYệN TậP chung
· Bµi 4: XÕp theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín : 96,435 ; 96,453 ; 96,345 ; 96,354
· * Muèn so s¸nh hai sè thËp ph©n ta lµm thÕ nµo?
Tr? lời: Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:
- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn là số lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thi` so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười , hàng phần tram, hàng phần nghi`n--- đến cùng một hàng nào đó số thập phân nào có hàng tương ứng lớn hơn là số lớn hơn.
LUYệN TậP chung
Bài số 5: Tính nhanh:
a)
b)
2x7=14
5x4=20
1) Dổi nh?ng phân số sau ra số thập phân :
TRò CHơI TOáN HọC
2 ) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
32,057 ; 32,705 ; 32,507
32,705 >
32,507 >
32,057
TRò CHơI TOáN HọC
kính chúc sức khỏe
các thầy cô giáo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Duy Nghĩa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)