Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thái |
Ngày 03/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Tam Kỳ, ngày 7 tháng 12 năm 2010
PHÒNG GD- ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN
CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2010-2011
MÔN: TOÁN
LỚP: 5
Người biên soạn: Cô giáo Nguyễn Thị Minh Thanh
Tập trung ôn tập, kiểm tra:
+ Xác định giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân.
+ Kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân.
+ Giải toán có liên quan; tính diện tích hình tứ giác.
Bài 1:
Số 37,42 đọc là:.............................................................
Số 37,42 có phần nguyên gồm:....... chục, ........ đơn vị
Phần thập phân gồm:.......phần mười, .......phần trăm.
b) Số 502,467 đọc là:.........................................................
Phần nguyên gồm:.........................................................
Phần thập phân gồm:....................................................
Bài 2: Chữ số 7 trong số thập phân 34,175 có giá trị là:
A. B.
C. D.
Bài 3:
Chuyển thành số thập phân được:
A. 0,09 B. 0,9 C. 9,0 D. 0,009
b) Phân số thập phân được chuyển thành số thập phân là:
A. 0,25 B. 2,5 C. 0,025 D. 0,0025
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số thập phân được viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 0,815; 0,840; 0,805; 0,901; 0, 912
B. 3,015; 3,102; 3,025; 3,112; 3,009
C. 2,915; 2,910; 2,905; 2,896; 2,892
D. 0,19; 0,291; 0,219; 0,16; 0,15
Bài 5:
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
5,736; 6,01; 5,673; 5,763; 6,1
b) Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
0,16; 0,219; 0,19; 0,291; 0,17
Bài 6: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2,5...7 < 2,517
b. 8,65... > 8,658
c. 95,6 = 95,6...
d. 42,08...= 42,08
Bài 7:
Số thập phân gồm có hai trăm, hai đơn vị, ba phần mười, ba phần nghìn được viết là:
22,33 B. 202,303
C. 202,33 D. 22,303
Bài 8: Chữ số gạch chân trong số thập phân 2,574 có giá trị là:
A. 7 B. 0,7 C. 0,07 D. 0,007
Bài 9:
Tìm chữ số x, biết 5,7x < 5,72
Bài 10: Tìm số tự nhiên x, biết:
0,8 < x < 1,8
32,85 < x < 33,01
Bài 11:
Cho biết 1 < x < 2, x có thể nhận giá trị là số tự nhiên được không? x có thể nhận giá trị là số thập phân được không? Cho ví dụ.
Tìm 3 giá trị của y là những số thập phân sao cho 0,8 < y < 0,9
Bài 12:
Tìm 3 giá trị thích hợp của x, biết:
0,1 < x < 0,11
Bài 13: Viết các số thập phân có:
a) Mười tám đơn vị, năm phần trăm.
b) Không đơn vị, tám trăm linh năm phần nghìn.
c) Không đơn vị, ba phần nghìn.
Bài 14: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị đo là xăng-ti-mét:
5 m 12 cm b) 45 cm 8 mm
3 dm 25 mm d) 8,346m
đ) 0,387m e) 0,001 m
Bài 15:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8,691m = ......... cm 2,1km = ...........m
5,032m = .........mm 0,305km = .......cm
9,12dm = .........mm 9,8m = ...........cm
12,3m = .........dm 0,5m = ...........mm
Bài 16: Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng tạ:
15,64 tấn = ............... 0,01 tấn = .................
0,02 tấn = ................. 0,001 tấn = ...............
Bài 17: Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng mét vuông:
0,534 ha = ...................
0,004 ha = ...................
95,2 dam2= .................
Bài 18:
Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng ha:
8 ha 75 dam2 = .................
12 dam2 = .................
Bài 19: Ôn tập 4 phép tính về số thập phân:
Phép cộng:
Đặt tính rồi tính:
16,72 + 4,87 12,348 + 34,67
20,8 + 6,25 15,9 + 1,59 + 159
Tính nhanh:
11,8 + 6,95 + 2,2 5,1 + 4,63 + 0,37 + 7,9
b) Phép trừ:
4,15 – 0,54
88 – 5, 39
95,64 – 27,35
c) Phép nhân:
Đặt tính rồi tính:
4,009 x 45 217 + 4,02
0,25 x 3,7 604 x 3,58
d) Phép chia:
857,5 : 35 308 : 5,5
18 : 0,24 87,5 : 1,75
Bài 20: Cho hình vẽ dưới đây, biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 2400 cm2. Tính diện tích hình tam giác MCD.
A
B
C
D
M
15cm
25cm
PHÒNG GD- ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN
CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2010-2011
MÔN: TOÁN
LỚP: 5
Người biên soạn: Cô giáo Nguyễn Thị Minh Thanh
Tập trung ôn tập, kiểm tra:
+ Xác định giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân.
+ Kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân.
+ Giải toán có liên quan; tính diện tích hình tứ giác.
Bài 1:
Số 37,42 đọc là:.............................................................
Số 37,42 có phần nguyên gồm:....... chục, ........ đơn vị
Phần thập phân gồm:.......phần mười, .......phần trăm.
b) Số 502,467 đọc là:.........................................................
Phần nguyên gồm:.........................................................
Phần thập phân gồm:....................................................
Bài 2: Chữ số 7 trong số thập phân 34,175 có giá trị là:
A. B.
C. D.
Bài 3:
Chuyển thành số thập phân được:
A. 0,09 B. 0,9 C. 9,0 D. 0,009
b) Phân số thập phân được chuyển thành số thập phân là:
A. 0,25 B. 2,5 C. 0,025 D. 0,0025
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số thập phân được viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 0,815; 0,840; 0,805; 0,901; 0, 912
B. 3,015; 3,102; 3,025; 3,112; 3,009
C. 2,915; 2,910; 2,905; 2,896; 2,892
D. 0,19; 0,291; 0,219; 0,16; 0,15
Bài 5:
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
5,736; 6,01; 5,673; 5,763; 6,1
b) Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
0,16; 0,219; 0,19; 0,291; 0,17
Bài 6: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2,5...7 < 2,517
b. 8,65... > 8,658
c. 95,6 = 95,6...
d. 42,08...= 42,08
Bài 7:
Số thập phân gồm có hai trăm, hai đơn vị, ba phần mười, ba phần nghìn được viết là:
22,33 B. 202,303
C. 202,33 D. 22,303
Bài 8: Chữ số gạch chân trong số thập phân 2,574 có giá trị là:
A. 7 B. 0,7 C. 0,07 D. 0,007
Bài 9:
Tìm chữ số x, biết 5,7x < 5,72
Bài 10: Tìm số tự nhiên x, biết:
0,8 < x < 1,8
32,85 < x < 33,01
Bài 11:
Cho biết 1 < x < 2, x có thể nhận giá trị là số tự nhiên được không? x có thể nhận giá trị là số thập phân được không? Cho ví dụ.
Tìm 3 giá trị của y là những số thập phân sao cho 0,8 < y < 0,9
Bài 12:
Tìm 3 giá trị thích hợp của x, biết:
0,1 < x < 0,11
Bài 13: Viết các số thập phân có:
a) Mười tám đơn vị, năm phần trăm.
b) Không đơn vị, tám trăm linh năm phần nghìn.
c) Không đơn vị, ba phần nghìn.
Bài 14: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị đo là xăng-ti-mét:
5 m 12 cm b) 45 cm 8 mm
3 dm 25 mm d) 8,346m
đ) 0,387m e) 0,001 m
Bài 15:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8,691m = ......... cm 2,1km = ...........m
5,032m = .........mm 0,305km = .......cm
9,12dm = .........mm 9,8m = ...........cm
12,3m = .........dm 0,5m = ...........mm
Bài 16: Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng tạ:
15,64 tấn = ............... 0,01 tấn = .................
0,02 tấn = ................. 0,001 tấn = ...............
Bài 17: Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng mét vuông:
0,534 ha = ...................
0,004 ha = ...................
95,2 dam2= .................
Bài 18:
Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng ha:
8 ha 75 dam2 = .................
12 dam2 = .................
Bài 19: Ôn tập 4 phép tính về số thập phân:
Phép cộng:
Đặt tính rồi tính:
16,72 + 4,87 12,348 + 34,67
20,8 + 6,25 15,9 + 1,59 + 159
Tính nhanh:
11,8 + 6,95 + 2,2 5,1 + 4,63 + 0,37 + 7,9
b) Phép trừ:
4,15 – 0,54
88 – 5, 39
95,64 – 27,35
c) Phép nhân:
Đặt tính rồi tính:
4,009 x 45 217 + 4,02
0,25 x 3,7 604 x 3,58
d) Phép chia:
857,5 : 35 308 : 5,5
18 : 0,24 87,5 : 1,75
Bài 20: Cho hình vẽ dưới đây, biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 2400 cm2. Tính diện tích hình tam giác MCD.
A
B
C
D
M
15cm
25cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thái
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)