Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5

Chia sẻ bởi Phan Thị Báu | Ngày 03/05/2019 | 26

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng các cô giáo về dự giờ thăm lớp
năm học: 2011 - 2012
Giáo viên : Phan Thị Báu
môn toán
lớp: 5C


1,235
A.
B.
C.
0,1235
12,35
a/ 12,35 x 0,1
b/ 76,8 x 0,01
A.
B.
C.
7,68
0,0768
0,768
c/ 27,9 x 0,001
A.
B.
C.
0,279
0,0279
00,279
d/ 1,79 x 0,1
C.
B.
A.
0,179
179
17,9
A
C
B
C
Kiểm tra bài cũ
Toán:
LUYỆN TẬP
Thứ sáu, ngày 11 tháng 11 năm 2011
Bài 1a: Tính rồi so sánh giá trị của
(a x b) x c và a x (b x c)
( 2,5 x 3,1 ) x 0,6 =
2,5 x ( 3,1 x 0,6 ) =
( 1,6 x 4 ) x 2,5 =
( 4,8 x 2,5 ) x 1,3 =
1,6 x ( 4 x 2,5 ) =
4,8 x ( 2,5 x 1,3 ) =
4,65
4,65
16
16
15,6
15,6
TOÁN : LUYỆN TẬP

Thứ sáu, ngày 11 tháng 11 năm 2011
Nhận xét:
Phép nhân các số thập phân có tính chất kết hợp:
Khi nhân một tích hai số với số thứ ba ta có thể nhân số thứ nhất với tích của hai số còn lại.
(a x b) x c = a x (b x c)
Thứ sáu, ngày 11 tháng 11 năm 2011
TOÁN : LUYỆN TẬP

Bài 1b: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
9,65 x 0,4 x 2,5 7,38 x 1,25 x 80
0,25 x 40 x 9,84 34,3 x 5 x 0,4


Thứ sáu, ngày 11 tháng 11 năm 2011
TOÁN : LUYỆN TẬP

Bài 1b: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
9,65 x 0,4 x 2,5
= 9,65 x ( 0,4 x 2,5 )
= 9,65 x 1
= 9,65
0,25 x 40 x 9,84
= (0,25 x 40) x 9,84
= 10 x 9,84
= 98,4
Thứ sáu, ngày 11 tháng 11 năm 2011
TOÁN : LUYỆN TẬP

Bài 1b: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
7,83 x 1,25 x 80
= 7,83 x (12,5 x 80)
= 7,83 x 100
= 783
34,3 x 5 x 0,4
= 34,3 x (5 x 0,4)
= 34,3 x 2
= 68,6
Thứ sáu, ngày 11 tháng 11 năm 2011
TOÁN : LUYỆN TẬP

Bài 2: Tính.
a) (28,7 + 34,5) x 2,4
= 63,2 x 2,4
= 151,68
b) 28,7 + 34,5 x 2,4
= 28,7 + 82,8
= 111,5
Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011
TOÁN : LUYỆN TẬP

a) (28,7 + 34,5) x 2,4
b)28,7 + 34,5 x 2,4


* Cho 4 số: 1, 2, 3, 4. Hãy lập các số thập phân có đủ 4 Chữ số đã cho và phần nguyên chỉ có 1 chữ số, rồi tính tổng các số vừa lập được.
BÀI TẬP NÂNG CAO
Số số lập được là: 4 x 3 x 2 x 1 = 24 ( số)
Bài giải
Có 2 cách chọn chữ số hàng phần trăm.
Có 1 cách chọn chữ số hàng phần nghìn.
Có 4 cách chọn chữ số hàng đơn vị.
Có 3 cách chọn chữ số hàng phần mười.
1
2
3
4
3
4
3
4
2
4
4
2
2
3
3
2
2
1
3
4
3
4
4
3
1
4
4
1
1
3
3
1
3
1
2
4
4
2
1
2
4
4
1
4
1
2
2
1
4
1
2
3
2
3
2
3
1
3
3
1
1
2
2
2
1
1,234
1,243
1,324
1,342
1,423
1,432
2,143
2,134
2,314
2,341
2,413
2,431
3,124
3,142
3,214
3,241
3,412
3,421
4,123
4,132
4,213
4,231
4,312
4,321
Các số đó là:

1,234
1,243
1,324
1,342
1,423
1,432
2,134
2,143
2,314
2,341
2,413
2,431
3,124
3,142
3,214
3,241
3,412
3,421
4,123
4,132
4,213
4,231
4,312
4,321
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1


Ta thấy mỗi số xuất hiện ở mỗi hàng( Hàng đơn vị; hàng phần mười; hàng phần trăm và hàng phần nghìn) 6 lần
Vậy tổng các hàng là:
Hàng đơn vị: (1 + 2 + 3 + 4) x 6 x 1 = 10 x 6 x 1
Hàng phần mười: (1 + 2 + 3 + 4) x 6 x 0,1 = 10 x 6 x 0,1
Hàng phần trăm : (1 + 2 + 3 + 4) x 6 x 0,01 = 10 x 6 x 0,01
Hàng phần nghìn: (1 + 2 + 3 + 4) x 6 x 0,001 = 10 x 6 x 0,001
Tổng chung là:
10 x 6 x 1+10 x 6 x0,1 + 10 x 6 x 0,01 + 10 x 6 x 0,001
10 x 6
10 x 6
10 x 6
10 x 6
=10 x 6 x ( 1 + 0,1 + 0,01 + 0,001) = 60 x 1,111
= 66,66
= 60
= 6
= 0,6
= 0,06
= 60 + 6 + 0,6 + 0,06
= 66,66
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Báu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)