Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nguyệt |
Ngày 03/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
nhiệt liệt chào đón
các thầy giáo, cô giáo
về dự giờ lớp 5c
Kiểm tra bài cũ:
Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta làm thế nào?
Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta tiếp tục chia như sau:
-Viết dấu phẩy vào bên phải số thương.
-Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp.
-Nếu còn dư nữa, ta lại viết thêm vào bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi.
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập
Bi 1:
c) 167 : 25 : 4
= 167 : (25 x 4)
= 167 : 100
= 1,67
d) 8,76 x 4 : 8
= 8,76 x (4 : 8)
= 8,76 x 0,5
= 4,38
a) 5,9 : 2 + 13,06
= 2,95 + 13,06
= 16,01
b) 35,04 : 4 - 6,87
= 8,76 - 6,87
= 1,89
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập
Tính
Hãy nhận xét về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có chứa số thập phân với thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có chứa số tự nhiên.
Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có chứa số thập phân giống với thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có chứa số tự nhiên.
Tóm tắt:
Chiều dài
Chiều rộng
24 m
P = ? m
S = ? m2
?
Bi 1:
Bi 3:
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:
24 : 5 x 2 = 9,6 (m)
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
( 24 + 9,6 ) x 2 = 67,2 (m)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
24 x 9,6 = 230,4 (m2)
Đáp số: Chu vi : 67,2 m
Diện tích: 230,4 m2
Bµi gi¶i
Bi 3:
Tóm tắt:
Chiều dài
24 m
?
Chiều rộng
P = ? m
S = ? m2
3 giờ xe máy đi được: 93 km
2 giờ ô tô đi được: 103 km
Bi 4:
Tóm tắt:
Bµi gi¶i
Mỗi giờ xe máy đi được quãng đường là:
93 : 3 = 31 (km)
Mỗi giờ ô tô đi được quãng đường là:
103 : 2 = 51,5 (km)
Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy quãng đường là:
51,5 - 31 = 20,5 (km)
Đáp số: 20,5 km
Hỏi: Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy . km ?
Bi 2: Tính rồi so sánh kết quả tính:
a) 8,3 x 0,4 và 8,3 x 10 : 25
= 3,32
= 83 : 25
= 3,32
KÕt qu¶ cña 2 biÓu thøc trªn b»ng nhau
V× 10 : 25 = 0,4
Nªn 8,3 x 0,4 = 8,3 x 10 : 25
Trò chơi
AI NHANH HƠN
15 : 2 =
36 : 5 =
44 : 8 =
9 : 10 =
39 : 6 =
18 : 4 =
7,5
7,2
5,5
4,5
6,5
0,9
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập
Bi 1: Tính
Bi 3: Bài toán
Bi 4: Bài toán
Bi 2: Tính rồi so sánh kết quả tính
Dặn dò
-LuyÖn tËp thªm vÒ chia mét sè tù nhiªn cho mét sè tù nhiªn th¬ng t×m ®îc lµ mét sè thËp ph©n.
-C¸c b¹n HS kh¸ giái hoµn thµnh BT2 vµ rót ra kÕt luËn ®Ó vËn dông trong tÝnh nhanh.
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo đã về dự giờ và thăm lớp 5C
các thầy giáo, cô giáo
về dự giờ lớp 5c
Kiểm tra bài cũ:
Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta làm thế nào?
Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta tiếp tục chia như sau:
-Viết dấu phẩy vào bên phải số thương.
-Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp.
-Nếu còn dư nữa, ta lại viết thêm vào bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi.
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập
Bi 1:
c) 167 : 25 : 4
= 167 : (25 x 4)
= 167 : 100
= 1,67
d) 8,76 x 4 : 8
= 8,76 x (4 : 8)
= 8,76 x 0,5
= 4,38
a) 5,9 : 2 + 13,06
= 2,95 + 13,06
= 16,01
b) 35,04 : 4 - 6,87
= 8,76 - 6,87
= 1,89
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập
Tính
Hãy nhận xét về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có chứa số thập phân với thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có chứa số tự nhiên.
Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có chứa số thập phân giống với thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có chứa số tự nhiên.
Tóm tắt:
Chiều dài
Chiều rộng
24 m
P = ? m
S = ? m2
?
Bi 1:
Bi 3:
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:
24 : 5 x 2 = 9,6 (m)
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
( 24 + 9,6 ) x 2 = 67,2 (m)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
24 x 9,6 = 230,4 (m2)
Đáp số: Chu vi : 67,2 m
Diện tích: 230,4 m2
Bµi gi¶i
Bi 3:
Tóm tắt:
Chiều dài
24 m
?
Chiều rộng
P = ? m
S = ? m2
3 giờ xe máy đi được: 93 km
2 giờ ô tô đi được: 103 km
Bi 4:
Tóm tắt:
Bµi gi¶i
Mỗi giờ xe máy đi được quãng đường là:
93 : 3 = 31 (km)
Mỗi giờ ô tô đi được quãng đường là:
103 : 2 = 51,5 (km)
Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy quãng đường là:
51,5 - 31 = 20,5 (km)
Đáp số: 20,5 km
Hỏi: Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy . km ?
Bi 2: Tính rồi so sánh kết quả tính:
a) 8,3 x 0,4 và 8,3 x 10 : 25
= 3,32
= 83 : 25
= 3,32
KÕt qu¶ cña 2 biÓu thøc trªn b»ng nhau
V× 10 : 25 = 0,4
Nªn 8,3 x 0,4 = 8,3 x 10 : 25
Trò chơi
AI NHANH HƠN
15 : 2 =
36 : 5 =
44 : 8 =
9 : 10 =
39 : 6 =
18 : 4 =
7,5
7,2
5,5
4,5
6,5
0,9
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập
Bi 1: Tính
Bi 3: Bài toán
Bi 4: Bài toán
Bi 2: Tính rồi so sánh kết quả tính
Dặn dò
-LuyÖn tËp thªm vÒ chia mét sè tù nhiªn cho mét sè tù nhiªn th¬ng t×m ®îc lµ mét sè thËp ph©n.
-C¸c b¹n HS kh¸ giái hoµn thµnh BT2 vµ rót ra kÕt luËn ®Ó vËn dông trong tÝnh nhanh.
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo đã về dự giờ và thăm lớp 5C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nguyệt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)