Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Trường Thịnh | Ngày 03/05/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
23,45 : 5
50,05 : 25
60,12 : 12
2,002
5,01
4,69
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
Toán
Bài 1: Tính
400 + 50 + 0,07

30 + 0,5 + 0,04

100 + 7 +

35 + +
8 100
5 10
3 100
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
Toán
Luyện tập chung
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
Toán
Luyện tập chung
Bài 1: Tính
a) 400 + 50 + 0,07
= 450 + 0,07
= 450,07
= 107 + 0,08
= 107,08
b) 30 + 0,5 + 0,04
= 30,5 + 0,04
= 30,54
= 35 + 0,5 + 0,03
= 35,5 + 0,03
= 35,53
Bài 2: Điền dấu (<, >, =)

4 ……… 4,35

2 ……... 2,2

14,09 …… 14

7 …... 7,15
>
=
<
=
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
Toán
Luyện tập chung
Bài 3: Tìm số dư của phép chia, nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương.
a) 6,251 : 7
b) 33,14 : 58
c) 375,23 : 69
6,251
7
0
,
6
2
8
6
5
9
2
1
Số dư: 0,021
Bài 3: Tìm số dư của phép chia, nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương.
6 , 2 5 1
7
0
,
6
2
8
6
5
9
2
1
2
0
Số dư: 0
3 3 , 1 4
5 8
0
3 3
,
1
5
4 1
4 1
4
7
0 8
Số dư: 0,08
3 7 5 , 2 3
6 9
5
3 0
,
2
4
2 6
3
3
5 6
Số dư: 0,56
Bài 4: Tìm X.
0,8 x X = 1,2 x 10
210 : X = 14,92 – 6,52
25 : X = 16 : 10
6,2 x X = 43,18 + 18,82
X = 15
X = 25
X = 15,625
X = 10
Bài 4: Tìm X.
a) 0,8 x X = 1,2 x 10 b) 210 : X = 14,92 – 6,52




c) 25 : X = 16 : 10 d) 6,2 x X = 43,18 + 18,82

0,8 x X = 12
X = 12 : 0,8
X = 15
210 x X = 8,40
X = 8,40 : 210
X = 25
25 : X = 1,6
X = 1,6 : 25
X = 15,625
6,2 : X = 62
X = 62 : 6,2
X = 10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trường Thịnh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)