Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi Phạm Tiến Tĩnh |
Ngày 03/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Vũ Xuân Thành
và tập thể lớp 5B kính chào các thầy cô giáo về dự giờ
Kiểm tra bài cũ:
+Muốn tìm một số biết tỉ số phần trăm của số đó ta làm thế nào?
+ Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số, ta làm thế nào?
Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số, ta tính thương của hai số đó rồi nhân với 100 và viết kí hiệu % vào bên phải số đó.
Muốn tìm một số biết tỉ số phần trăm của số đó, ta lấy số đó
nhân với tỉ số % đã biết rồi chia cho 100.
Thứ hai, ngày 12 tháng 12 năm 2011
Toán Tiết 81
Bài tập: Tìm 30% của 97
30% của 97 là:
97 x 30 : 100 = 29,1
Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011
Toán Tiết 81
Bài 1: Tính
a) 216,72 : 42
216,72
42
6
5
7
1
,
25
6
0
=
5,16
b) 1 : 12,5
1
0
0
12,5
0
0
8
100
0
0
=
0,08
א
,
c) 109,98 : 42,3
42,3
א
2
,
6
10998
253
2538
0
,
,
=
2,6
2
s/79
Luyện tập chung
Bài 2: Tính
a) ( 131,4 - 80,8) : 2,3 +21,84 x 2
= 50,6 : 2,3 + 43,68
b) 8,16 :( 1,32 + 3,48) - 0,345 : 2
= 8,16 : 4,8 - 0,1725
= 22 + 43,68
= 65,68
= 1,7 - 0,1725
= 1,5275
Bài 3: Cuối năm 2000 số dân của một phường là 15 625 người. Cuối năm 2001 số dân của phường đó là 15 875 người.
Hỏi từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số dân của phường đó tăng thêm bao nhiêu phần trăm?
Nếu từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số dân của phường đó cũng tăng thêm bấy nhiêu phần trăm thì cuối năm 2002 số dân của phường đó là bao nhiêu người?
Tóm tắt:
Cuối năm 2000
: 15 625 người
Cuối năm 2001
: 15 875 người
a) Cuối năm 2000 cuối năm 2001 tăng : ... % ?
b) Cuối năm 2002 :... người ?
Bài giải:
Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số người tăng thêm là:
15 875 - 15 625 = 250 ( người)
Tỉ số phần trăm số dân tăng thêm là:
250 : 15625 = 0,016
0,016 = 1,6%
b) Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số người tăng thêm là:
15 875 x 1,6 : 100 = 254( người)
Cuối năm 2002 số dân của phườngđó là:
15 875 + 254 = 16 129 ( người)
Đáp số: a) 1,6%
b) 16 129 người
Quy định
Thí sinh dự thi ngồi đúng chỗ quy định, tuân theo hướng dẫn của Ban tổ chức và BGK hội thi .
Nghiêm túc, tập trung suy nghĩ nhanh và cẩn thận trong quá trình trả lời câu hỏi.
Phải đoàn kết, thân thiện, tuyệt đối trật tự trong quá trình thi, không coi bài của bạn.
Khi viết xong câu trả lời thì úp ngay bảng xuống, khi có tín hiệu hết giờ thì giơ bảng lên. Phải giơ bảng bằng hai tay, không được bỏ bảng xuống khi chưa được BGK cho phép.
Ai trả lời sai thì sau khi có kết quả đáp án trên màn hình thì liền bước ra khỏi vị trí cuộc chơi.
- Câu hỏi đúng/sai: Ghi lên bảng chữ Đ (Đúng) hoặc chữ S (Sai).
- Câu hỏi nhiều lựa chọn: Ghi lên bảng tên chữ cái đứng trước phương án chọn( a, b, c hoặc d).
- Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Ghi lên bảng nội dung của câu trả lời cho câu hỏi.
CÁCH GHI BẢNG TRẢ LỜI
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
2800g bằng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 1
Toán
A. 28 kg
B. 280 kg
C. 0,28 kg
D. 2,8 kg
CHÚC MỪNG CÁC EM !
Rung Chuông Vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
SINH HỌAT CHỦ ĐIỂM"CHĂM NGOAN HỌC GIỎI"
BÔNG HỒNG TẶNG MẸ - ĐIỂM 10 TẶNG CÔ.
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
4m2 6dm2 = …….dm2 là:
Câu 2
Toán
A. 406
B. 46
C. 460
D. 4060
CHÚC MỪNG CÁC EM !
Rung Chuông Vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
SINH HỌAT CHỦ ĐIỂM"CHĂM NGOAN HỌC GIỎI"
BÔNG HỒNG TẶNG MẸ - ĐIỂM 10 TẶNG CÔ.
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
5 viết dưới dạng số thập phân là:
Câu 3
Toán
A. 5,7
B. 5,007
C. 5,0007
D. 5,07
CHÚC MỪNG CÁC EM !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
SINH HỌAT CHỦ ĐIỂM"CHĂM NGOAN HỌC GIỎI"
BÔNG HỒNG TẶNG MẸ - ĐIỂM 10 TẶNG CÔ.
Rung Chuông Vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
Tỉ số phần trăm của hai số 3 và 4 là:
Câu 4
Toán
A. 75 %
B. 0,75 %
C. 65 %
D. 7,5 %
CHÚC MỪNG CÁC EM !
Rung Chuông Vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
SINH HỌAT CHỦ ĐIỂM"CHĂM NGOAN HỌC GIỎI"
BÔNG HỒNG TẶNG MẸ - ĐIỂM 10 TẶNG CÔ.
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
Trong số 8,5374 chữ số 7 thuộc hàng nào ?
Câu 5
Toán
A. Hàng đơn vị
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
CHÚC MỪNG CÁC EM !
Rung Chuông Vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
SINH HỌAT CHỦ ĐIỂM"CHĂM NGOAN HỌC GIỎI"
BÔNG HỒNG TẶNG MẸ - ĐIỂM 10 TẶNG CÔ.
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
Số “Mười bảy phẩy bốn mươi hai” viết là:
Câu 6
Toán
A. 17,42
B. 17,402
C. 107,402
D. 107,42
CHÚC MỪNG CÁC EM !
Rung Chuông Vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
SINH HỌAT CHỦ ĐIỂM"CHĂM NGOAN HỌC GIỎI"
BÔNG HỒNG TẶNG MẸ - ĐIỂM 10 TẶNG CÔ.
Tìm số tự nhiên X, biết 15,99 < X < 16,1
Câu 7
Toán
X= 16
Rung Chuông Vàng
CHÚC MỪNG CÁC EM !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
SINH HỌAT CHỦ ĐIỂM"CHĂM NGOAN HỌC GIỎI"
BÔNG HỒNG TẶNG MẸ - ĐIỂM 10 TẶNG CÔ.
Rung Chuông Vàng
Tìm Y: Y : 2 =
Câu 8
Toán
CHÚC MỪNG CÁC EM !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
SINH HỌAT CHỦ ĐIỂM"CHĂM NGOAN HỌC GIỎI"
BÔNG HỒNG TẶNG MẸ - ĐIỂM 10 TẶNG CÔ.
Rung Chuông Vàng
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
2 tấn 16 kg =………..tấn
Câu 9
Toán
CHÚC MỪNG CÁC EM !
2,016
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
SINH HỌAT CHỦ ĐIỂM"CHĂM NGOAN HỌC GIỎI"
BÔNG HỒNG TẶNG MẸ - ĐIỂM 10 TẶNG CÔ.
Tính nhẩm kết quả tìm x:
75 x X = 6 x 75
Câu 10
Toán
CHÚC MỪNG CÁC EM !
X = 6
Rung Chuông Vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
SINH HỌAT CHỦ ĐIỂM"CHĂM NGOAN HỌC GIỎI"
BÔNG HỒNG TẶNG MẸ - ĐIỂM 10 TẶNG CÔ.
Giao lưu lớp 5B năm học 2011 - 2012
Tìm x là số tự nhiên sao cho:
0,28 < X < 1,3
Đáp án
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
X = 1
Giao lưu lớp 5 B năm học 2011 - 2012
Đúng hay sai ?:
28,10 = 28,1000
Đáp án
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đúng !
Kính chúc các thầy cô giáo
mạnh khỏe- Hạnh phúc!
Chúc các em
chăm ngoan, học giỏi!
Tạm biệt!
và tập thể lớp 5B kính chào các thầy cô giáo về dự giờ
Kiểm tra bài cũ:
+Muốn tìm một số biết tỉ số phần trăm của số đó ta làm thế nào?
+ Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số, ta làm thế nào?
Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số, ta tính thương của hai số đó rồi nhân với 100 và viết kí hiệu % vào bên phải số đó.
Muốn tìm một số biết tỉ số phần trăm của số đó, ta lấy số đó
nhân với tỉ số % đã biết rồi chia cho 100.
Thứ hai, ngày 12 tháng 12 năm 2011
Toán Tiết 81
Bài tập: Tìm 30% của 97
30% của 97 là:
97 x 30 : 100 = 29,1
Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011
Toán Tiết 81
Bài 1: Tính
a) 216,72 : 42
216,72
42
6
5
7
1
,
25
6
0
=
5,16
b) 1 : 12,5
1
0
0
12,5
0
0
8
100
0
0
=
0,08
א
,
c) 109,98 : 42,3
42,3
א
2
,
6
10998
253
2538
0
,
,
=
2,6
2
s/79
Luyện tập chung
Bài 2: Tính
a) ( 131,4 - 80,8) : 2,3 +21,84 x 2
= 50,6 : 2,3 + 43,68
b) 8,16 :( 1,32 + 3,48) - 0,345 : 2
= 8,16 : 4,8 - 0,1725
= 22 + 43,68
= 65,68
= 1,7 - 0,1725
= 1,5275
Bài 3: Cuối năm 2000 số dân của một phường là 15 625 người. Cuối năm 2001 số dân của phường đó là 15 875 người.
Hỏi từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số dân của phường đó tăng thêm bao nhiêu phần trăm?
Nếu từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số dân của phường đó cũng tăng thêm bấy nhiêu phần trăm thì cuối năm 2002 số dân của phường đó là bao nhiêu người?
Tóm tắt:
Cuối năm 2000
: 15 625 người
Cuối năm 2001
: 15 875 người
a) Cuối năm 2000 cuối năm 2001 tăng : ... % ?
b) Cuối năm 2002 :... người ?
Bài giải:
Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số người tăng thêm là:
15 875 - 15 625 = 250 ( người)
Tỉ số phần trăm số dân tăng thêm là:
250 : 15625 = 0,016
0,016 = 1,6%
b) Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số người tăng thêm là:
15 875 x 1,6 : 100 = 254( người)
Cuối năm 2002 số dân của phườngđó là:
15 875 + 254 = 16 129 ( người)
Đáp số: a) 1,6%
b) 16 129 người
Quy định
Thí sinh dự thi ngồi đúng chỗ quy định, tuân theo hướng dẫn của Ban tổ chức và BGK hội thi .
Nghiêm túc, tập trung suy nghĩ nhanh và cẩn thận trong quá trình trả lời câu hỏi.
Phải đoàn kết, thân thiện, tuyệt đối trật tự trong quá trình thi, không coi bài của bạn.
Khi viết xong câu trả lời thì úp ngay bảng xuống, khi có tín hiệu hết giờ thì giơ bảng lên. Phải giơ bảng bằng hai tay, không được bỏ bảng xuống khi chưa được BGK cho phép.
Ai trả lời sai thì sau khi có kết quả đáp án trên màn hình thì liền bước ra khỏi vị trí cuộc chơi.
- Câu hỏi đúng/sai: Ghi lên bảng chữ Đ (Đúng) hoặc chữ S (Sai).
- Câu hỏi nhiều lựa chọn: Ghi lên bảng tên chữ cái đứng trước phương án chọn( a, b, c hoặc d).
- Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Ghi lên bảng nội dung của câu trả lời cho câu hỏi.
CÁCH GHI BẢNG TRẢ LỜI
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
2800g bằng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 1
Toán
A. 28 kg
B. 280 kg
C. 0,28 kg
D. 2,8 kg
CHÚC MỪNG CÁC EM !
Rung Chuông Vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
SINH HỌAT CHỦ ĐIỂM"CHĂM NGOAN HỌC GIỎI"
BÔNG HỒNG TẶNG MẸ - ĐIỂM 10 TẶNG CÔ.
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
4m2 6dm2 = …….dm2 là:
Câu 2
Toán
A. 406
B. 46
C. 460
D. 4060
CHÚC MỪNG CÁC EM !
Rung Chuông Vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
SINH HỌAT CHỦ ĐIỂM"CHĂM NGOAN HỌC GIỎI"
BÔNG HỒNG TẶNG MẸ - ĐIỂM 10 TẶNG CÔ.
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
5 viết dưới dạng số thập phân là:
Câu 3
Toán
A. 5,7
B. 5,007
C. 5,0007
D. 5,07
CHÚC MỪNG CÁC EM !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
SINH HỌAT CHỦ ĐIỂM"CHĂM NGOAN HỌC GIỎI"
BÔNG HỒNG TẶNG MẸ - ĐIỂM 10 TẶNG CÔ.
Rung Chuông Vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
Tỉ số phần trăm của hai số 3 và 4 là:
Câu 4
Toán
A. 75 %
B. 0,75 %
C. 65 %
D. 7,5 %
CHÚC MỪNG CÁC EM !
Rung Chuông Vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
SINH HỌAT CHỦ ĐIỂM"CHĂM NGOAN HỌC GIỎI"
BÔNG HỒNG TẶNG MẸ - ĐIỂM 10 TẶNG CÔ.
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
Trong số 8,5374 chữ số 7 thuộc hàng nào ?
Câu 5
Toán
A. Hàng đơn vị
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
CHÚC MỪNG CÁC EM !
Rung Chuông Vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
SINH HỌAT CHỦ ĐIỂM"CHĂM NGOAN HỌC GIỎI"
BÔNG HỒNG TẶNG MẸ - ĐIỂM 10 TẶNG CÔ.
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
Số “Mười bảy phẩy bốn mươi hai” viết là:
Câu 6
Toán
A. 17,42
B. 17,402
C. 107,402
D. 107,42
CHÚC MỪNG CÁC EM !
Rung Chuông Vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
SINH HỌAT CHỦ ĐIỂM"CHĂM NGOAN HỌC GIỎI"
BÔNG HỒNG TẶNG MẸ - ĐIỂM 10 TẶNG CÔ.
Tìm số tự nhiên X, biết 15,99 < X < 16,1
Câu 7
Toán
X= 16
Rung Chuông Vàng
CHÚC MỪNG CÁC EM !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
SINH HỌAT CHỦ ĐIỂM"CHĂM NGOAN HỌC GIỎI"
BÔNG HỒNG TẶNG MẸ - ĐIỂM 10 TẶNG CÔ.
Rung Chuông Vàng
Tìm Y: Y : 2 =
Câu 8
Toán
CHÚC MỪNG CÁC EM !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
SINH HỌAT CHỦ ĐIỂM"CHĂM NGOAN HỌC GIỎI"
BÔNG HỒNG TẶNG MẸ - ĐIỂM 10 TẶNG CÔ.
Rung Chuông Vàng
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
2 tấn 16 kg =………..tấn
Câu 9
Toán
CHÚC MỪNG CÁC EM !
2,016
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
SINH HỌAT CHỦ ĐIỂM"CHĂM NGOAN HỌC GIỎI"
BÔNG HỒNG TẶNG MẸ - ĐIỂM 10 TẶNG CÔ.
Tính nhẩm kết quả tìm x:
75 x X = 6 x 75
Câu 10
Toán
CHÚC MỪNG CÁC EM !
X = 6
Rung Chuông Vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
SINH HỌAT CHỦ ĐIỂM"CHĂM NGOAN HỌC GIỎI"
BÔNG HỒNG TẶNG MẸ - ĐIỂM 10 TẶNG CÔ.
Giao lưu lớp 5B năm học 2011 - 2012
Tìm x là số tự nhiên sao cho:
0,28 < X < 1,3
Đáp án
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
X = 1
Giao lưu lớp 5 B năm học 2011 - 2012
Đúng hay sai ?:
28,10 = 28,1000
Đáp án
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đúng !
Kính chúc các thầy cô giáo
mạnh khỏe- Hạnh phúc!
Chúc các em
chăm ngoan, học giỏi!
Tạm biệt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tiến Tĩnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)