Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Thế |
Ngày 03/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Chào quý thầy cô cùng các em học sinh
Bài soạn môn toán
Khối lớp 5
Trường tiểu học Cư Pui II. Năm học 2009 - 2010
Giáo viên: Nguyễn Ngọc Thế
Chọn câu đúng trong các trường hợp sau:
a)
b)
1
3
2
25 : 0,1 = 2500
25 : 0,1 = 250
25 : 0,1 = 25
48 : 0,01 = 48
48 : 0,01 = 480
48 : 0,01 = 4800
Kiểm tra bài cũ
2
3
1
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán:
Bài: Luyện tập
a)
Tính:
Bài 1:
Toán:
Bảng con
Bảng con
Bảng con
(Học sinh nhắc lại cách chia: phân số cho phân số; số tự nhiên chia cho số tự nhiên; số thập phân chia cho số tự nhiên; số thập phân chia cho số thập phân)
b)
72 : 45 =
281,6 : 8 =
0,162 : 0,36 =
1,6
35,2
0,45
Để làm được bài này thì trước
hết các em sẽ làm gì ?
Đặt tính rồi tính
Bài 2:
Tính nhẩm:
3,5 : 0,1 = ………….
7,2 : 0,01 = …………..
9,4 : 0,1 = ……………
5,5 : 0,01 = ……………
a)
35
94
550
720
b)
12 : 0,5 = ……………
11 : 0,25 = …………...
: 0,5 =
15 : 0,25 = …………...
44
24
60
…………....
6
7
Bài toán mẫu:
3,5 : 0,1 = 3,5 x 10 = 35
5,5 : 0,01 = 5,5 x 100 = 550
Bài 3:
Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu):
a) 3 : 4 =
b) 7 : 5 =
c) 1 : 2 =
d) 7 : 4 =
Bài này có dạng là: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên và chuyển số tự nhiên đó thành một phân số, thương tìm được là một số thập phân
Mẫu:
Bài 4:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?
150%
60%
66%
40%
C
A
D
B
Với bài này có liên quan đến giải toán về tỉ số phần trăm
168 : 0,1 = 168
168 : 0,1 = 16800
168 : 0,1 = 1680
Củng cố - dặn dò:
Học sinh về làm các bài tập còn lại của bài. Chuẩn bị bài tiết tới.
Chọn kết quả đúng trong các phép tính sau:
Chúc quý thầy cô giáo khoẻ
các em học tốt
Bài soạn môn toán
Khối lớp 5
Trường tiểu học Cư Pui II. Năm học 2009 - 2010
Giáo viên: Nguyễn Ngọc Thế
Chọn câu đúng trong các trường hợp sau:
a)
b)
1
3
2
25 : 0,1 = 2500
25 : 0,1 = 250
25 : 0,1 = 25
48 : 0,01 = 48
48 : 0,01 = 480
48 : 0,01 = 4800
Kiểm tra bài cũ
2
3
1
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán:
Bài: Luyện tập
a)
Tính:
Bài 1:
Toán:
Bảng con
Bảng con
Bảng con
(Học sinh nhắc lại cách chia: phân số cho phân số; số tự nhiên chia cho số tự nhiên; số thập phân chia cho số tự nhiên; số thập phân chia cho số thập phân)
b)
72 : 45 =
281,6 : 8 =
0,162 : 0,36 =
1,6
35,2
0,45
Để làm được bài này thì trước
hết các em sẽ làm gì ?
Đặt tính rồi tính
Bài 2:
Tính nhẩm:
3,5 : 0,1 = ………….
7,2 : 0,01 = …………..
9,4 : 0,1 = ……………
5,5 : 0,01 = ……………
a)
35
94
550
720
b)
12 : 0,5 = ……………
11 : 0,25 = …………...
: 0,5 =
15 : 0,25 = …………...
44
24
60
…………....
6
7
Bài toán mẫu:
3,5 : 0,1 = 3,5 x 10 = 35
5,5 : 0,01 = 5,5 x 100 = 550
Bài 3:
Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu):
a) 3 : 4 =
b) 7 : 5 =
c) 1 : 2 =
d) 7 : 4 =
Bài này có dạng là: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên và chuyển số tự nhiên đó thành một phân số, thương tìm được là một số thập phân
Mẫu:
Bài 4:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?
150%
60%
66%
40%
C
A
D
B
Với bài này có liên quan đến giải toán về tỉ số phần trăm
168 : 0,1 = 168
168 : 0,1 = 16800
168 : 0,1 = 1680
Củng cố - dặn dò:
Học sinh về làm các bài tập còn lại của bài. Chuẩn bị bài tiết tới.
Chọn kết quả đúng trong các phép tính sau:
Chúc quý thầy cô giáo khoẻ
các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Thế
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)