Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tài | Ngày 03/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT BẾN CÁT
TRƯỜNG TH AN ĐIỀN
TOÁN 5
LỚP 5A
GV: NGUYỄN NGỌC TÀI
Thứ tư, ngày 10 tháng 10 năm 2012
TOÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu giá trị của từng chữ số ở số thập phân sau :
+ 14,805
+ 607,391
So sánh hai số thập phân sau :
0,15 và 0,08
15,007 và 15,07
65,6 và 65,600
0,15 > 0,08
15,007 < 15,07
65,6 = 65,600
Thứ tư, ngày 10 tháng 10 năm 2012
TOÁN
LUYỆN TẬP
>
<
=
Bài 1 :
?
84,2 ….. 84,19 ; 47,5 ….. 47,500

6,843 ….. 6,85 ; 90,6 ….. 89,6
>
=
<
>
Bài 2 : Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 5,3
4,23 < 5,3 < 5,7 < 6,02
Thứ tư, ngày 10 tháng 10 năm 2012
TOÁN
LUYỆN TẬP
Bài 3 : Tìm chữ số x, biết : 9,7 8 < 9,718
x
0
Bài 4 : Tìm số tự nhiên x, biết :

a) 0,9 < x < 1,2 b) 64,97 < x < 65,14
X = 1
X = 65
Thứ tư, ngày 10 tháng 10 năm 2012
TOÁN
LUYỆN TẬP
TRÒ CHƠI
ĐOÁN SỐ NHANH
Tìm số tự nhiên x, biết : 0,8 < x < 3,05
X = 1; 2
Tìm 5 số thập phân x, biết : 0,2 < x < 0,3
X = 0,21 ; 0,22 ; 0,23 ; 0,24 ; 0,25
Thứ tư, ngày 10 tháng 10 năm 2012
TOÁN
LUYỆN TẬP
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
0,14 ; 0,014 ; 0,104
0,014 ; 0,104 ; 0,14
Tìm 3 số thập phân x, biết : 0,4 < x < 0,41
X = 0,401 ; 0,405 ; 0,408
Thứ tư, ngày 10 tháng 10 năm 2012
TOÁN
LUYỆN TẬP
VỞ
Bài 1 : So sánh hai số thập phân sau :
6,32 …. 6,23 ; 0,78 … 0,7800
47,05 …. 47,1 ; 0,45 … 0,405
Bài 2 : Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
2,004 ; 2,01 ; 2,14 ; 2,16 ; 2,09 ; 2,2
6,32 > 6,23
0,78 = 0,7800
47,05 < 47,1
0,45 > 0,405
2,2 ; 2,16 ; 2,14 ; 2,09 ; 2,01 ; 2,004
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tài
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)