Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi Kim Ngan |
Ngày 03/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
VỀ DỰ GIỜ VÀ THĂM LỚP
Tập thể lớp 5.1
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010
Bài 1: Đọc các số thập phân sau đây:
a) 7,5 ; 28,416 ; 201,05 ; 0,187
b) 36,2 ; 9,001 ; 84,302 ; 0,010
Tiết 39
Kiểm tra bài cũ
So sánh số thập phân sau:
a) 4,345 và 4,435 b) 0,678 và 1,2
a) 4,345 < 4,435 b) 0,678 < 1,2
Bảy phẩy năm
7,5 :
Hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu
28,416 :
Hai trăm linh một phẩy không năm
201,05 :
Không phẩy một trăm tám mươi bảy
0,187 :
ĐỌC CÁC SỐ THẬP PHÂN
Ba mươi sáu phẩy hai
36,2 :
Chín phẩy không trăm linh một
9,001 :
Tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai
84,302 :
Không phẩy không trăm mười
0,010 :
ĐỌC CÁC SỐ THẬP PHÂN
Cách đọc số thập phân
Muốn đọc một số thập phân , ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên , đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Bài 2: Viết số thập phân có:
Tiết 39
a) Năm đơn vị, bảy phần mười:
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm:
c) Không đơn vị, một phần trăm:
d) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn:
5,7
32,85
0,01
0,304
Cách viết số thập phân
Muốn viết một số thập phân , ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên , viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
LUYỆN TẬP CHUNG
3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538
41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,835
So sánh hai số thập phân
- So sánh phần nguyên của hai số thập phân : Số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, … , số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn .
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau .
Thứ bảy, ngày 17 tháng 10 năm 2011
Toán(39)
Luyện tập chung
* Bài 4b: Tính
Thứ bảy ngày 17 tháng 10 năm 2011
Toán(39)
Luyện tập chung
*Bài 4b: Tính
56 x 63
9 x 8
Cách 1:
=
=
49
Cách 2:
=
x
x
7
7
=
=
49
Cách 3:
=
8 x 7
9 x 7
x
=
=
7
7
x
49
Tập thể lớp 5.1
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010
Bài 1: Đọc các số thập phân sau đây:
a) 7,5 ; 28,416 ; 201,05 ; 0,187
b) 36,2 ; 9,001 ; 84,302 ; 0,010
Tiết 39
Kiểm tra bài cũ
So sánh số thập phân sau:
a) 4,345 và 4,435 b) 0,678 và 1,2
a) 4,345 < 4,435 b) 0,678 < 1,2
Bảy phẩy năm
7,5 :
Hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu
28,416 :
Hai trăm linh một phẩy không năm
201,05 :
Không phẩy một trăm tám mươi bảy
0,187 :
ĐỌC CÁC SỐ THẬP PHÂN
Ba mươi sáu phẩy hai
36,2 :
Chín phẩy không trăm linh một
9,001 :
Tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai
84,302 :
Không phẩy không trăm mười
0,010 :
ĐỌC CÁC SỐ THẬP PHÂN
Cách đọc số thập phân
Muốn đọc một số thập phân , ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên , đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Bài 2: Viết số thập phân có:
Tiết 39
a) Năm đơn vị, bảy phần mười:
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm:
c) Không đơn vị, một phần trăm:
d) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn:
5,7
32,85
0,01
0,304
Cách viết số thập phân
Muốn viết một số thập phân , ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên , viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
LUYỆN TẬP CHUNG
3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538
41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,835
So sánh hai số thập phân
- So sánh phần nguyên của hai số thập phân : Số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, … , số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn .
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau .
Thứ bảy, ngày 17 tháng 10 năm 2011
Toán(39)
Luyện tập chung
* Bài 4b: Tính
Thứ bảy ngày 17 tháng 10 năm 2011
Toán(39)
Luyện tập chung
*Bài 4b: Tính
56 x 63
9 x 8
Cách 1:
=
=
49
Cách 2:
=
x
x
7
7
=
=
49
Cách 3:
=
8 x 7
9 x 7
x
=
=
7
7
x
49
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kim Ngan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)