Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thái |
Ngày 03/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHòNG giáo dục & đào tạo thành phố TAM K?
Trường tiểu họC TR?N QU?C TO?N
Câu 1: Đọc các phân số sau:
a)
b)
c)
d)
Câu 2: Viết các phân số sau:
a) Sáu phần mười bảy ;
b) Chín phần ba mươi lăm ;
c) Năm lăm phần tám mươi mốt ;
d) Ba mươi phần nghìn .
Câu 3 : Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a)
b)
c)
Câu 4 : Tính
a)
+
b)
c) 4 -
d) 2 :
Câu 5 :
2
=
a)
b)
Đ/S?
Câu 6 : So sánh hỗn số:
a)
b)
c)
d)
Câu 7: So sánh hỗn số:
a)
c)
d)
b)
Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 16ha = …. dam
35000dm = …m
8m = ….. dam
b) 2000dam = …ha
45dm = …. m
324hm = …dam
c) 260m = … dam ….. m
2058dm =… m…. dm
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5m 4cm = ........cm
270 cm = ..........dm
720 cm = .......m ....cm
b) 5tấn 4yến = .....kg
2tạ 7kg = ........kg
5m 54cm = ......cm
7m 4cm = .....cm
Câu 10: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Chuyển
thành phân số ta được:
B.
C.
D.
A.
Câu 11: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
của 18m là:
A. 6m; B. 12m; C. 18m; D. 27m
Câu 12: Mua 20 cái bút chì hết 16000 đồng.
Hỏi mua 21 cái bút chì như vậy hết bao
nhiêu tiền ?
Câu 13 : Cứ 10 công nhân trong một ngày
sửa được 37 m đường. Với năng suất như
vậy thì 20 công nhân làm trong một ngày sẽ
sửa được bao nhiêu m đường?
Câu 14 : Để lát một căn phòng, người ta đã
dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có
chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn
phòng đó có diện tích là bao nhiêu m ?
Câu 15 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có
chiều dài là 36dam, chiều rộng bằng chiều dài.
Hỏi thửa ruộng có diện tích là
bao nhiêu m2?
Câu 16: (*) Một thửa ruộng hình chữ
nhật có chu vi là 480m, chiều dài hơn chiều
rộng là 4 dam. Tìm diện tích hình chữa nhật?
Câu 1: Trong bài Thư gửi các học sinh em chọn câu trả lời đúng nhất:
Học sinh có trách nhiệm như thế nào trong cuộc kiến thiết đất nước?
a. Cố gắng, siêng năng học tập, ngoan ngoãn, nghe thầy, yêu bạn.
b. Lớn lên xây dựng đất nước ta giàu đẹp sánh vai với các cường quốc năm châu.
c. Lớn lên xây dựng đất nước Việt Nam thoát khỏi tình trạng yếu hèn.
d. Tất cả các ý nêu trong câu trả lời A, B, C.
Câu 2 : Bài thơ “Sắc màu em yêu” của Phạm Đình Ân nói lên điều gì về tình cảm của bạn nhỏ với quê hương đất nước ?
Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất nước.
Bạn nhỏ yêu mọi sự vật trên đất nước.
Bạn nhỏ yêu tất cả mọi người trên đất nước.
Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất nước, Bạn yêu quê hương đất nước.
Câu 3: Khi viết một tiếng, dấu thanh cần đặt ở vị trí nào?
a.Đặt ở phần vần
b.Đặt ở âm chính
c.Đặt ở âm cuối
d.Đặt ở phần vần, trên hoặc dưới âm chính.
Câu 4: Từ trái nghĩa là gì?
a.Là hiện tượng những từ đối lập.
b.Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
c.Là hiện tượng những từ đối lập, trái ngược nhau về ý nghĩa.
d.Là hiện tượng phân hóa hai cực của cùng một nét nghĩa.
Câu 5: Tác dụng của từ trái nghĩa là:
a.Giúp ta hiểu sâu thêm nghĩa của từ.
b.Làm nổi bật sự vật, sự việc, hoạt động, trạng thái...đối lập nhau.
c.Là sơ sở để tạo ra phép đối.
d.Giúp ta hiểu sâu thêm nghĩa của từ và là cơ sở để tạo ra phép đối.
Câu 6: Từ đồng âm là:
a.Hiện tượng cùng một hình thức ngữ âm nhưng diễn đạt những nội dung khác nhau.
b.Những từ giống nhau về hình thức ngữ âm nhưng có nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
c.Những từ giống nhau về hình thức ngữ âm và giống nhau về mặt ý nghĩa.
d.Cả a, b, c đều đúng.
Câu 7: Dòng nào dưới đây là những từ đồng âm.
a.Mẹ, má, mạ, bu, bầm, mợ.
b.Ăn, xơi, đớp, tọng.
c.Cánh đồng, tượng đồng, một nghìn đồng.
d.Quê hương, quê cha đất tổ, tổ quốc, giang sơn.
Câu 8 : Thế nào là từ nhiều nghĩa? Tìm ví dụ?
Câu 9: Những từ: đỏ au, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ lừ, đỏ lòm là những từ:
a.Nhiều nghĩa
b.Đồng nghĩa
c.Gần nghĩa
d.Đồng âm
Câu 10 : Những từ : vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng xọng, vàng giòn, vàng mượt là những từ :
Nhiều nghĩa b. Đồng nghĩa
c. Đồng âm
Câu 12: Chọn các từ đồng nghĩa với từ đất nước trong các từ sau:
a/ Tổ quốc b/ non sông
c/ nước nhà d/ đất đai
Câu 11: Từ nào sau đây trái nghĩa với từ hòa bình?
a.Chiến tranh c. Mâu thuẫn
b.Đánh nhau d.Xung khắc
Câu 13: Tìm từ đồng nghĩa với từ : xây dựng, nước nhà . Đặt câu với từ vừa tìm được .
Câu 14: Đặt 2 câu với từ “lưng’’ được dùng với nghĩa gốc và được dùng với nghĩa chuyển.
Câu 15: Từ nào được tạo ra bằng các cặp tiếng có nghĩa trái ngược nhau ?
a. thiếu sót b. yêu mến
c. tốt xấu d. khô ráo
Câu 14: Trong các dòng sau, từ nào mang nghĩa chuyển?
a/ cái lưỡi, lưỡi liềm, đau lưỡi, thè lưỡi.
b/ nhổ răng, răng cưa, răng hàm, răng lược.
c/ mũi dao, nhỏ mũi, ngạt mũi, thính mũi.
Câu 15: Những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây có chứa cặp từ trái nghĩa?
a/ Dở khóc dở cười
b/ Lên thác xuống ghềnh
c/ Tiếng lành đồn xa, tiếng dữ đồn xa
d/ Cày sâu cuốc bẫm
e/ Yếu trâu còn hơn khỏe bò
g/ Năng nhặt chặt bị
Câu 16: Từ nào chứa tiếng “hữu” có nghĩa
là “có” :
Hữu nghị, chiến hữu, bằng hữu, hữu tình,bạn hữu, hữu dụng, thân hữu.
Câu 17: Ghi lại các thành ngữ, tục ngữ nói về chủ điểm “Thiên nhiên”.
Câu 18: Từ vạt trong câu Chỉ có mấy vạt cỏ xanh biếc là rực lên giữa cái giang sơn vàng rợi là từ:
a. Từ nhiều nghĩa.
b. Từ đồng âm.
c. Từ gần nghĩa.
Câu 19: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ đồng âm:
mẹ, má, mạ, bu, bầm, mợ
b. ăn, xơi, đớp, tọng
c. cánh đồng, tượng đồng, một nghìn đồng
d. quê hương, quê cha đất tổ, Tổ quốc, giang sơn
Câu 21: Viết một đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố mà em biết.
Câu 20: Viết một đoạn văn miêu tả cảnh sông nước.
Câu 22: Tả một cơn mưa.
Câu 23: Tả cảnh một buổi sáng (hoặc trưa, chiều) trong một vườn cây (hay trong công viên, trên đường phố, trên cánh đồng, nương rẫy).
Trường tiểu họC TR?N QU?C TO?N
Câu 1: Đọc các phân số sau:
a)
b)
c)
d)
Câu 2: Viết các phân số sau:
a) Sáu phần mười bảy ;
b) Chín phần ba mươi lăm ;
c) Năm lăm phần tám mươi mốt ;
d) Ba mươi phần nghìn .
Câu 3 : Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a)
b)
c)
Câu 4 : Tính
a)
+
b)
c) 4 -
d) 2 :
Câu 5 :
2
=
a)
b)
Đ/S?
Câu 6 : So sánh hỗn số:
a)
b)
c)
d)
Câu 7: So sánh hỗn số:
a)
c)
d)
b)
Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 16ha = …. dam
35000dm = …m
8m = ….. dam
b) 2000dam = …ha
45dm = …. m
324hm = …dam
c) 260m = … dam ….. m
2058dm =… m…. dm
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5m 4cm = ........cm
270 cm = ..........dm
720 cm = .......m ....cm
b) 5tấn 4yến = .....kg
2tạ 7kg = ........kg
5m 54cm = ......cm
7m 4cm = .....cm
Câu 10: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Chuyển
thành phân số ta được:
B.
C.
D.
A.
Câu 11: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
của 18m là:
A. 6m; B. 12m; C. 18m; D. 27m
Câu 12: Mua 20 cái bút chì hết 16000 đồng.
Hỏi mua 21 cái bút chì như vậy hết bao
nhiêu tiền ?
Câu 13 : Cứ 10 công nhân trong một ngày
sửa được 37 m đường. Với năng suất như
vậy thì 20 công nhân làm trong một ngày sẽ
sửa được bao nhiêu m đường?
Câu 14 : Để lát một căn phòng, người ta đã
dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có
chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn
phòng đó có diện tích là bao nhiêu m ?
Câu 15 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có
chiều dài là 36dam, chiều rộng bằng chiều dài.
Hỏi thửa ruộng có diện tích là
bao nhiêu m2?
Câu 16: (*) Một thửa ruộng hình chữ
nhật có chu vi là 480m, chiều dài hơn chiều
rộng là 4 dam. Tìm diện tích hình chữa nhật?
Câu 1: Trong bài Thư gửi các học sinh em chọn câu trả lời đúng nhất:
Học sinh có trách nhiệm như thế nào trong cuộc kiến thiết đất nước?
a. Cố gắng, siêng năng học tập, ngoan ngoãn, nghe thầy, yêu bạn.
b. Lớn lên xây dựng đất nước ta giàu đẹp sánh vai với các cường quốc năm châu.
c. Lớn lên xây dựng đất nước Việt Nam thoát khỏi tình trạng yếu hèn.
d. Tất cả các ý nêu trong câu trả lời A, B, C.
Câu 2 : Bài thơ “Sắc màu em yêu” của Phạm Đình Ân nói lên điều gì về tình cảm của bạn nhỏ với quê hương đất nước ?
Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất nước.
Bạn nhỏ yêu mọi sự vật trên đất nước.
Bạn nhỏ yêu tất cả mọi người trên đất nước.
Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất nước, Bạn yêu quê hương đất nước.
Câu 3: Khi viết một tiếng, dấu thanh cần đặt ở vị trí nào?
a.Đặt ở phần vần
b.Đặt ở âm chính
c.Đặt ở âm cuối
d.Đặt ở phần vần, trên hoặc dưới âm chính.
Câu 4: Từ trái nghĩa là gì?
a.Là hiện tượng những từ đối lập.
b.Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
c.Là hiện tượng những từ đối lập, trái ngược nhau về ý nghĩa.
d.Là hiện tượng phân hóa hai cực của cùng một nét nghĩa.
Câu 5: Tác dụng của từ trái nghĩa là:
a.Giúp ta hiểu sâu thêm nghĩa của từ.
b.Làm nổi bật sự vật, sự việc, hoạt động, trạng thái...đối lập nhau.
c.Là sơ sở để tạo ra phép đối.
d.Giúp ta hiểu sâu thêm nghĩa của từ và là cơ sở để tạo ra phép đối.
Câu 6: Từ đồng âm là:
a.Hiện tượng cùng một hình thức ngữ âm nhưng diễn đạt những nội dung khác nhau.
b.Những từ giống nhau về hình thức ngữ âm nhưng có nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
c.Những từ giống nhau về hình thức ngữ âm và giống nhau về mặt ý nghĩa.
d.Cả a, b, c đều đúng.
Câu 7: Dòng nào dưới đây là những từ đồng âm.
a.Mẹ, má, mạ, bu, bầm, mợ.
b.Ăn, xơi, đớp, tọng.
c.Cánh đồng, tượng đồng, một nghìn đồng.
d.Quê hương, quê cha đất tổ, tổ quốc, giang sơn.
Câu 8 : Thế nào là từ nhiều nghĩa? Tìm ví dụ?
Câu 9: Những từ: đỏ au, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ lừ, đỏ lòm là những từ:
a.Nhiều nghĩa
b.Đồng nghĩa
c.Gần nghĩa
d.Đồng âm
Câu 10 : Những từ : vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng xọng, vàng giòn, vàng mượt là những từ :
Nhiều nghĩa b. Đồng nghĩa
c. Đồng âm
Câu 12: Chọn các từ đồng nghĩa với từ đất nước trong các từ sau:
a/ Tổ quốc b/ non sông
c/ nước nhà d/ đất đai
Câu 11: Từ nào sau đây trái nghĩa với từ hòa bình?
a.Chiến tranh c. Mâu thuẫn
b.Đánh nhau d.Xung khắc
Câu 13: Tìm từ đồng nghĩa với từ : xây dựng, nước nhà . Đặt câu với từ vừa tìm được .
Câu 14: Đặt 2 câu với từ “lưng’’ được dùng với nghĩa gốc và được dùng với nghĩa chuyển.
Câu 15: Từ nào được tạo ra bằng các cặp tiếng có nghĩa trái ngược nhau ?
a. thiếu sót b. yêu mến
c. tốt xấu d. khô ráo
Câu 14: Trong các dòng sau, từ nào mang nghĩa chuyển?
a/ cái lưỡi, lưỡi liềm, đau lưỡi, thè lưỡi.
b/ nhổ răng, răng cưa, răng hàm, răng lược.
c/ mũi dao, nhỏ mũi, ngạt mũi, thính mũi.
Câu 15: Những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây có chứa cặp từ trái nghĩa?
a/ Dở khóc dở cười
b/ Lên thác xuống ghềnh
c/ Tiếng lành đồn xa, tiếng dữ đồn xa
d/ Cày sâu cuốc bẫm
e/ Yếu trâu còn hơn khỏe bò
g/ Năng nhặt chặt bị
Câu 16: Từ nào chứa tiếng “hữu” có nghĩa
là “có” :
Hữu nghị, chiến hữu, bằng hữu, hữu tình,bạn hữu, hữu dụng, thân hữu.
Câu 17: Ghi lại các thành ngữ, tục ngữ nói về chủ điểm “Thiên nhiên”.
Câu 18: Từ vạt trong câu Chỉ có mấy vạt cỏ xanh biếc là rực lên giữa cái giang sơn vàng rợi là từ:
a. Từ nhiều nghĩa.
b. Từ đồng âm.
c. Từ gần nghĩa.
Câu 19: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ đồng âm:
mẹ, má, mạ, bu, bầm, mợ
b. ăn, xơi, đớp, tọng
c. cánh đồng, tượng đồng, một nghìn đồng
d. quê hương, quê cha đất tổ, Tổ quốc, giang sơn
Câu 21: Viết một đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố mà em biết.
Câu 20: Viết một đoạn văn miêu tả cảnh sông nước.
Câu 22: Tả một cơn mưa.
Câu 23: Tả cảnh một buổi sáng (hoặc trưa, chiều) trong một vườn cây (hay trong công viên, trên đường phố, trên cánh đồng, nương rẫy).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thái
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)