Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tài |
Ngày 03/05/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT BẾN CÁT
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN ĐIỀN
GV : NGUYỄN NGỌC TÀI
LỚP 5A
TOÁN
Thứ năm, ngày 18 tháng 10 năm 2012
TOÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu bảng đơn vị đo diện tích :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống :
45km2 12dam2 = km2
50647 m2 = ha
Viết số thích hợp vào chỗ trống :
41,9 km2 = m2
2,345 ha = m2
45,0012
5,0647
41900000
23450
Thứ năm, ngày 18 tháng 10 năm 2012
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống :
a) 42m 34cm = m
b) 56m 29cm = dm
c) 6m 2cm = m
d) 4352m = km
42,34
562,9
6,02
4,352
Thứ năm, ngày 18 tháng 10 năm 2012
TOÁN
Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo có
đơn vị là ki-lô-gam :
LUYỆN TẬP CHUNG
a) 500g =
b) 347g =
c) 1,5 tấn =
0,5kg
0,347kg
1500kg
Bài 3 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
a) 7km2 =
4ha =
8,5ha =
b) 30dm2 =
300dm2 =
515dm2 =
7000000m2 ;
40000m2
85000m2
0,3m2 ;
3m2
5,15m2
Thứ năm, ngày 18 tháng 10 năm 2012
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 4 : Một sân trường hình chữ nhật có nửa
chu vi là 0,15km và chiều rộng bằng
chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị đo là mét vuông, héc-ta.
GIẢI
0,15km = 150m
Tổng số phần bằng nhau
3 + 2 = 5 ( phần )
Chiều dài sân trường là :
150 : 5 x 3 = 90 ( m )
Chiều rộng sân trường là :
150 – 90 = 60 ( m )
Diện tích sân trường là :
90 x 60 = 5400 ( m2 )
5400m2 = 0,54ha
Đáp số : 5400m2 ; 0,54ha
Thứ năm, ngày 18 tháng 10 năm 2012
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
Viết các số thích hợp vào chỗ trống :
0,8ha = m2 ; 3679m2 = ha
Bài toán : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 120m, chiều dài hơn chiều rộng là 36m. Tính diện tích thửa ruộng đó bằng mét vuông, héc-ta.
VỞ
Bài sửa
0,8ha = 8000m2 ; 3679m2 = 0,3679ha
TOÁN:
Chiều dài của thửa ruộng là :
(120 + 36 ) : 2 = 78 ( m )
Chiều rộng của thửa ruộng là :
120 – 78 = 42 ( m )
Diện tích của thửa ruộng là :
78 x 42 = 3276 ( m2 ) = 0,3276ha
Đáp số : 3276m2 ; 0,3276ha
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN- HỌC GIỎI
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN ĐIỀN
GV : NGUYỄN NGỌC TÀI
LỚP 5A
TOÁN
Thứ năm, ngày 18 tháng 10 năm 2012
TOÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu bảng đơn vị đo diện tích :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống :
45km2 12dam2 = km2
50647 m2 = ha
Viết số thích hợp vào chỗ trống :
41,9 km2 = m2
2,345 ha = m2
45,0012
5,0647
41900000
23450
Thứ năm, ngày 18 tháng 10 năm 2012
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống :
a) 42m 34cm = m
b) 56m 29cm = dm
c) 6m 2cm = m
d) 4352m = km
42,34
562,9
6,02
4,352
Thứ năm, ngày 18 tháng 10 năm 2012
TOÁN
Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo có
đơn vị là ki-lô-gam :
LUYỆN TẬP CHUNG
a) 500g =
b) 347g =
c) 1,5 tấn =
0,5kg
0,347kg
1500kg
Bài 3 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
a) 7km2 =
4ha =
8,5ha =
b) 30dm2 =
300dm2 =
515dm2 =
7000000m2 ;
40000m2
85000m2
0,3m2 ;
3m2
5,15m2
Thứ năm, ngày 18 tháng 10 năm 2012
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 4 : Một sân trường hình chữ nhật có nửa
chu vi là 0,15km và chiều rộng bằng
chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị đo là mét vuông, héc-ta.
GIẢI
0,15km = 150m
Tổng số phần bằng nhau
3 + 2 = 5 ( phần )
Chiều dài sân trường là :
150 : 5 x 3 = 90 ( m )
Chiều rộng sân trường là :
150 – 90 = 60 ( m )
Diện tích sân trường là :
90 x 60 = 5400 ( m2 )
5400m2 = 0,54ha
Đáp số : 5400m2 ; 0,54ha
Thứ năm, ngày 18 tháng 10 năm 2012
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
Viết các số thích hợp vào chỗ trống :
0,8ha = m2 ; 3679m2 = ha
Bài toán : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 120m, chiều dài hơn chiều rộng là 36m. Tính diện tích thửa ruộng đó bằng mét vuông, héc-ta.
VỞ
Bài sửa
0,8ha = 8000m2 ; 3679m2 = 0,3679ha
TOÁN:
Chiều dài của thửa ruộng là :
(120 + 36 ) : 2 = 78 ( m )
Chiều rộng của thửa ruộng là :
120 – 78 = 42 ( m )
Diện tích của thửa ruộng là :
78 x 42 = 3276 ( m2 ) = 0,3276ha
Đáp số : 3276m2 ; 0,3276ha
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN- HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tài
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)