Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi Trần Hoàng Quyên |
Ngày 03/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Thứ 2 ngày 25 tháng 1 năm 2010
Toán:
Bài 1: Tính nhẩm:
a. 5 x 3 = 5 x 5 = 5 x 7 = 5 x 2 = 5 x 10 =
5 x 4 = 5 x 8 = 5 x 6 = 5 x 9 =
Toán:
Luyện tập
15
25
35
10
50
20
40
30
45
5 x 3 = 5 x 4 =
3 x 5 = 4 x 5 =
10
Bài 3:
Tóm tắt:
Mỗi ngày học: 5 giờ
Mỗi tuần học: … giờ?
Bài giải
Số giờ Liên học trong mỗi tuần lễ là:
5 x 5 = 25 (giờ)
Đáp số: 25 giờ.
15
20
10
20
15
2 x 5 =
5 x 2 =
b.
a. 5 x 7 – 15 =
=
b. 5 x 8 – 20 = c. 5 x 10 – 28 =
= =
20
35 - 15
40 - 20
20
22
50 - 28
Mẫu: 5 x 4 - 9 =
20
- 9
= 11
Bài 2. Tính (theo mẫu):
Bài 5: Số?
a. 5; 10; 15 ; 20; …; ….
b. 5; 8; 11; 14; …; ….
25
30
17
20
Toán:
Luyện tập
củng cố
Chọn số thích hợp để điền vào ô trống:
5 x = 30
6
x 5 = 20
4
5 x = 45
9
5 x - 5 = 30
7
Thứ 2 ngày 25 tháng 1 năm 2010
Toán:
Bài 1: Tính nhẩm:
a. 5 x 3 = 5 x 5 = 5 x 7 = 5 x 2 = 5 x 10 =
5 x 4 = 5 x 8 = 5 x 6 = 5 x 9 =
Toán:
Luyện tập
15
25
35
10
50
20
40
30
45
5 x 3 = 5 x 4 =
3 x 5 = 4 x 5 =
10
Bài 3:
Tóm tắt:
Mỗi ngày học: 5 giờ
Mỗi tuần học: … giờ?
Bài giải
Số giờ Liên học trong mỗi tuần lễ là:
5 x 5 = 25 (giờ)
Đáp số: 25 giờ.
15
20
10
20
15
2 x 5 =
5 x 2 =
b.
a. 5 x 7 – 15 =
=
b. 5 x 8 – 20 = c. 5 x 10 – 28 =
= =
20
35 - 15
40 - 20
20
22
50 - 28
Mẫu: 5 x 4 - 9 =
20
- 9
= 11
Bài 2. Tính (theo mẫu):
Bài 5: Số?
a. 5; 10; 15 ; 20; …; ….
b. 5; 8; 11; 14; …; ….
25
30
17
20
Toán:
Luyện tập
củng cố
Chọn số thích hợp để điền vào ô trống:
5 x = 30
6
x 5 = 20
4
5 x = 45
9
5 x - 5 = 30
7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hoàng Quyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)