Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi Trần Thị Bảo Tâm |
Ngày 03/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TOÁN TUẦN 33
LUYỆN TẬP CHUNG
Kiểm tra bài cũ
HS nêu qui tắc tính diện tích một số hình.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1: Giải
Tóm tắt:
P = 160m
b = 30m
100m2 : 15kg rau
Smảnh vườn: ? Kg rau
Bài 1: Giải
Nửa chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật là:
160 : 2 = 80 (m)
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật:
80 – 30 = 50 (m)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
50 x 30 = 150 (m2)
Số ki-lô-gam rau thu hoạch đựoc là:
15 : 10 x 1500 = 2250 (kg)
Đáp số: 2250 kg
Bài 2: Giải
Tóm tắt:
a = 60m
b = 40m
C = ?m
Sxung quanh = 6000cm2
Bài 2: Giải
Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:
(60 + 40) x 2 = 200 (cm)
Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là:
6000 : 200 = 30 (cm)
Đáp số: 30cm
Bài 3: Giải
Tóm tắt:
4cm
5cm
3cm
2,5cm
2,5cm
Tỉ lệ 1: 1000
P = ? cm
S = ? cm2
A
B
C
D
E
Bài 3: Giải
Độ dài cạnh AB trong thực tế là:
5 x 1000 = 5000 (cm) ; 5000cm = 50m
Độ dài cạnh BC trong thực tế là:
2,5 x 1000 = 2500 (cm) ; 2500cm = 25m
Độ dài cạnh CD trong thực tế là:
3 x 1000 = 3000 (cm) ; 3000cm = 30m
Độ dài cạnh DE trong thực tế là:
4 x 1000 = 4000 (cm) ; 4000cm = 40m
Chu vi mảnh đất là:
50 + 25 + 30 + 40 + 25 = 170 (m)
Diện tích của phần đất hình chữ nhật ABCE là:
50 x 25 = 1250 (m2)
Diện tích của phần đất hình tam giác CDE là:
30 x 40 : 2 = 600 (m2)
Diện tích cả mảnh đất hình ABCDE là:
1250 + 600 = 1850 (m2)
Đáp số: 1850m2
Dặn dò
Làm bài tập chưa hoàn thành
Chuẩn bị bài: Ôn tập một số dạng toán đã học
LUYỆN TẬP CHUNG
Kiểm tra bài cũ
HS nêu qui tắc tính diện tích một số hình.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1: Giải
Tóm tắt:
P = 160m
b = 30m
100m2 : 15kg rau
Smảnh vườn: ? Kg rau
Bài 1: Giải
Nửa chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật là:
160 : 2 = 80 (m)
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật:
80 – 30 = 50 (m)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
50 x 30 = 150 (m2)
Số ki-lô-gam rau thu hoạch đựoc là:
15 : 10 x 1500 = 2250 (kg)
Đáp số: 2250 kg
Bài 2: Giải
Tóm tắt:
a = 60m
b = 40m
C = ?m
Sxung quanh = 6000cm2
Bài 2: Giải
Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:
(60 + 40) x 2 = 200 (cm)
Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là:
6000 : 200 = 30 (cm)
Đáp số: 30cm
Bài 3: Giải
Tóm tắt:
4cm
5cm
3cm
2,5cm
2,5cm
Tỉ lệ 1: 1000
P = ? cm
S = ? cm2
A
B
C
D
E
Bài 3: Giải
Độ dài cạnh AB trong thực tế là:
5 x 1000 = 5000 (cm) ; 5000cm = 50m
Độ dài cạnh BC trong thực tế là:
2,5 x 1000 = 2500 (cm) ; 2500cm = 25m
Độ dài cạnh CD trong thực tế là:
3 x 1000 = 3000 (cm) ; 3000cm = 30m
Độ dài cạnh DE trong thực tế là:
4 x 1000 = 4000 (cm) ; 4000cm = 40m
Chu vi mảnh đất là:
50 + 25 + 30 + 40 + 25 = 170 (m)
Diện tích của phần đất hình chữ nhật ABCE là:
50 x 25 = 1250 (m2)
Diện tích của phần đất hình tam giác CDE là:
30 x 40 : 2 = 600 (m2)
Diện tích cả mảnh đất hình ABCDE là:
1250 + 600 = 1850 (m2)
Đáp số: 1850m2
Dặn dò
Làm bài tập chưa hoàn thành
Chuẩn bị bài: Ôn tập một số dạng toán đã học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Bảo Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)