Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Hòa |
Ngày 03/05/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
GV : HU?NH VAN HềA
MÔN TOÁN - BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG
nhiệt liệt chào mừng QUí thầy
cô giáo về dự giờ lớp 5a
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO SƠN HOÀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC SUỐI BẠC
Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
Kiểm tra bài cũ:
* Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
26 cm2 = dm2.
4 cm2 7 mm2 = cm2.
TOÁN:
0,26
4,07
Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
Kiểm tra bài cũ:
* Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
345 ha = km2.
265600 dam2 = km2
TOÁN:
3,45
26,56
Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
Kiểm tra bài cũ:
* Nêu bảng đơn vị đo diện tích. Mỗi quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền kề.
TOÁN:
Lớn hơn m2
Nhỏ hơn m2
m2
Bảng đơn vị đo diện tích
km2
1km2
1hm2
1dam2
1m2
1dm2
1cm2
1mm2
=100hm2
=100m2
=100dm2
=100cm2
=100mm2
-Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé liền sau nó.
-Đơn vị bé bằng hay 0,01 đơn vị lớn liền trước nó.
= km2
= hm2
= dam2
= m2
= dm2
= cm2
hm2
dm2
dam2
m2
cm2
mm2
=100dam2
=0,01km2
= 0,01hm2
= 0,01dam2
=0,01m2
=0,01dm2
= 0,01cm2
Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống :
a) 42m 34cm = m
b) 56m 29cm = dm
c) 6m 2cm = m
d) 4352m = km
Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống :
a) 42m 34cm = m = m
b) 56m 29cm = dm = dm
c) 6m 2cm = m = m
d) 4352m = km =
42,34
562,9
6,02
4,352 km
Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
TOÁN
Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo có
đơn vị là ki-lô-gam :
LUYỆN TẬP CHUNG
a) 500g =
b) 347g =
c) 1,5 tấn =
kg
kg
kg
0,5
0,347
1500
Bài 3 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
a) 7km2 = m2;
4ha = m2;
8,5ha = m2.
Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
b) 30dm2 = m2;
300dm2 = m2;
515dm2 = m2
7000000
40000
85000
0,3
3
5,15
Bài tập 4:
Hướng dẫn học sinh khá, giỏi làm thêm bài tập 4:
+ Trước hết phải đổi 0,15 km ra đơn vị là mét.
+ Các em xác định nửa chu vi sân trường hình chữ nhật là tổng của chiều dài và chiều rộng sân trường.
+ Xác định đươc dạng toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
+ Giải bài toán theo các bước đã học.
Củng cố:
a, 1500 g = kg
b, 2 km = m
c, 4,35 m2 = dm2
* Trò chơi: Thi điền nhanh kết quả ở bảng:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
1,5
2000
435
Củng cố:
* Học sinh nêu lần lượt bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích.
Dặn dò
+ Học sinh khá, giỏi làm thêm bài tập 4 trang 47.
+ Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung
KíNH CHUC QUí TH?Y Cễ GIO
VUI , KHỎE , HẠNH PHÚC .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Văn Hòa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)