Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thơ Văn |
Ngày 03/05/2019 |
20
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thực hiện
Nguyễn Thơ Văn
Môn Toán lớp 5
PHòNG GD-ĐT TAM NÔNG TRƯờng tiểu học phú thọ b
Bài: Luyện tập (trang 88)
Bài cũ:
Giải
Đổi: 45 dm = 4,5 m
Tính dịên tích tam giác có cạnh đáy a và chiều cao h biết:
a = 5 m; h = 45 dm
Muốn tính diện tích hình tam giác ta làm thế nào ?
Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
(S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao)
Toán:
Luyện tập
Bài 1:
Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a, chiều cao là h:
a) a = 30,5 dm ; h = 12 dm
b) a = 16 dm ; h = 5,3 m
Đổi: 16 dm = 1,6 m
Gi?i
Bài 2:
Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng đã có trong mỗi hình tam giác vuông sau:
- Nếu AC là cạnh đáy thì AB là chiều cao tương ứng.
- Nếu AB là cạnh đáy thì AC là chiều cao tương ứng.
- Nếu ED là cạnh đáy thì GD là chiều cao tương ứng.
- Nếu GD là cạnh đáy thì ED là chiều cao tương ứng.
a) Tính diện tích tam giác vuông ABC ?
3cm
4cm
-Coi BC là độ dài đáy thì AB là chiều cao tương ứng.
-Ta có diện tích tam giác ABC là:
Bài 3:
Nhận xét:
Muốn tính diện tích hình tam vuông, ta lấy tích độ dài hai cạnh góc vuông chia cho 2.
Giải
Diện tích tam giác vuông ABC là:
b) Diện tích tam giác vuông DEG là:
Bài 4:
a) Đo độ dài các cạnh hình chữ nhật ABCD rồi tính diện tích hình tam giác ABC.
4cm
3cm
Giải
Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật ABCD:
AB = CD = 4cm
AD = BC = 3cm
Diện tích hình tam giác ABC là:
Đáp số: 6cm2
4 x 3 : 2 = 6 (m2)
b) Đo độ dài các cạnh hình chữ nhật MNPQ và độ dài cạnh ME. Tính:
Tổng diện tích hình tam giác MQE và NEP.
- Diện tích hình tam giác EQP.
Giải
1cm
3cm
3cm
4cm
Diện tích tam giác MQE là:
Diện tích tam giác NEP là:
Tổng diện tích tam giác MQE và NEP là:
Diện tích tam giác EQP là:
4,5 + 1,5 = 6 (cm2)
3cm
Hãy chọn đáp án đúng:
Diện tích tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 5dm và 0,4m là:
A. 20dm2; B. 0,2m2 ; C. 10dm2 ; D. 12dm2
Bài tập về nhà:
Học thuộc qui tắc tính diện tích hình tam giác.
Làm lại bài 4b (cách 2) và làm các bài trong vở bài tập.
Bài học kết thúc tại đây
Cảm ơn các em!
Nguyễn Thơ Văn
Môn Toán lớp 5
PHòNG GD-ĐT TAM NÔNG TRƯờng tiểu học phú thọ b
Bài: Luyện tập (trang 88)
Bài cũ:
Giải
Đổi: 45 dm = 4,5 m
Tính dịên tích tam giác có cạnh đáy a và chiều cao h biết:
a = 5 m; h = 45 dm
Muốn tính diện tích hình tam giác ta làm thế nào ?
Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
(S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao)
Toán:
Luyện tập
Bài 1:
Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a, chiều cao là h:
a) a = 30,5 dm ; h = 12 dm
b) a = 16 dm ; h = 5,3 m
Đổi: 16 dm = 1,6 m
Gi?i
Bài 2:
Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng đã có trong mỗi hình tam giác vuông sau:
- Nếu AC là cạnh đáy thì AB là chiều cao tương ứng.
- Nếu AB là cạnh đáy thì AC là chiều cao tương ứng.
- Nếu ED là cạnh đáy thì GD là chiều cao tương ứng.
- Nếu GD là cạnh đáy thì ED là chiều cao tương ứng.
a) Tính diện tích tam giác vuông ABC ?
3cm
4cm
-Coi BC là độ dài đáy thì AB là chiều cao tương ứng.
-Ta có diện tích tam giác ABC là:
Bài 3:
Nhận xét:
Muốn tính diện tích hình tam vuông, ta lấy tích độ dài hai cạnh góc vuông chia cho 2.
Giải
Diện tích tam giác vuông ABC là:
b) Diện tích tam giác vuông DEG là:
Bài 4:
a) Đo độ dài các cạnh hình chữ nhật ABCD rồi tính diện tích hình tam giác ABC.
4cm
3cm
Giải
Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật ABCD:
AB = CD = 4cm
AD = BC = 3cm
Diện tích hình tam giác ABC là:
Đáp số: 6cm2
4 x 3 : 2 = 6 (m2)
b) Đo độ dài các cạnh hình chữ nhật MNPQ và độ dài cạnh ME. Tính:
Tổng diện tích hình tam giác MQE và NEP.
- Diện tích hình tam giác EQP.
Giải
1cm
3cm
3cm
4cm
Diện tích tam giác MQE là:
Diện tích tam giác NEP là:
Tổng diện tích tam giác MQE và NEP là:
Diện tích tam giác EQP là:
4,5 + 1,5 = 6 (cm2)
3cm
Hãy chọn đáp án đúng:
Diện tích tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 5dm và 0,4m là:
A. 20dm2; B. 0,2m2 ; C. 10dm2 ; D. 12dm2
Bài tập về nhà:
Học thuộc qui tắc tính diện tích hình tam giác.
Làm lại bài 4b (cách 2) và làm các bài trong vở bài tập.
Bài học kết thúc tại đây
Cảm ơn các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thơ Văn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)