Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi Chu Thi Lộc |
Ngày 03/05/2019 |
20
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2013
Toán :
Luyện tập
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 35 m 23 cm
= ….m
= 14,07 m
b) 51 dm 3 cm
c) 14 m 7 cm
= 51,3 dm
= ….dm
= ….m
= 35,23 m
Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2013
Luyện tập
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm( theo mẫu)
= ….m
34 dm
234 cm
506 cm
= ….m
= ….m
= ….m
Toán :
315 cm
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2013
Mẫu:
Luyện tập
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm( theo mẫu)
Cách làm : 315 cm
= ….m
34 dm
234 cm
506 cm
= 2,34 m
= ….m
= ….m
= 3,15 m
= ….m
Toán :
315 cm
= 300 cm + 15 cm
315 cm
= 3 m
= 3 m 15 cm
= ….m
15
= 3,15 m
100
= 3,15 m
= 3,4 m
= 5,06 m
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2013
Luyện tập
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm( theo mẫu)
= 0,307 km
b) 5 km 34 m
c) 307 m
a) 3 km 245 m
Toán :
= 3,245 km
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
Bài 3 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị
đo là ki – lô – mét :
= 5,034 km
Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2013
Luyện tập
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm( theo mẫu)
b) 7,4dm = …dm…cm
= 3450 m
c) 3,45 km
a) 12,44 m
Toán :
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Bài 3 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị
đo là ki – lô – mét :
d) 34,3 km = …m
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
= …. m ….cm
= 12 m 44 cm
= …. m
Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2013
Luyện tập
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm( theo mẫu)
Toán :
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Bài 3 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị
đo là ki – lô – mét :
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
Toán :
Luyện tập
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 35 m 23 cm
= ….m
= 14,07 m
b) 51 dm 3 cm
c) 14 m 7 cm
= 51,3 dm
= ….dm
= ….m
= 35,23 m
Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2013
Luyện tập
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm( theo mẫu)
= ….m
34 dm
234 cm
506 cm
= ….m
= ….m
= ….m
Toán :
315 cm
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2013
Mẫu:
Luyện tập
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm( theo mẫu)
Cách làm : 315 cm
= ….m
34 dm
234 cm
506 cm
= 2,34 m
= ….m
= ….m
= 3,15 m
= ….m
Toán :
315 cm
= 300 cm + 15 cm
315 cm
= 3 m
= 3 m 15 cm
= ….m
15
= 3,15 m
100
= 3,15 m
= 3,4 m
= 5,06 m
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2013
Luyện tập
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm( theo mẫu)
= 0,307 km
b) 5 km 34 m
c) 307 m
a) 3 km 245 m
Toán :
= 3,245 km
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
Bài 3 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị
đo là ki – lô – mét :
= 5,034 km
Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2013
Luyện tập
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm( theo mẫu)
b) 7,4dm = …dm…cm
= 3450 m
c) 3,45 km
a) 12,44 m
Toán :
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Bài 3 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị
đo là ki – lô – mét :
d) 34,3 km = …m
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
= …. m ….cm
= 12 m 44 cm
= …. m
Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2013
Luyện tập
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm( theo mẫu)
Toán :
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Bài 3 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị
đo là ki – lô – mét :
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Thi Lộc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)