Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi nguyễn nhựt trường |
Ngày 03/05/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Chào mừng thầy cô và các em đến với bài giảng môn Toán
Bài : Luyện Tập
Thực hiện: Nguyễn Nhựt Trường
Thứ năm, ngày 23 tháng 1 năm 2014
Môn: Toán
KTBC:
Bài tập 1:viết các số đo thể tích sau:
Một trăm hai mươi mét khối:
Hai mươi ba xăng ti mét khối:
Không phẩy ba trăm mười đề -xi -mét khối:
Hai phẩy không trăm linh một mét khối:
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống:
5m3 = cm3 ; 12,5dm3 = cm3
19cm3 = m3 ; 4,5m3 = dm3
120m3
23cm3
0,310dm3
2,001m3
5000000
12500
4500
Thứ năm, ngày 23 tháng 1 năm 2014
Môn: Toán
Bài : Luyện Tập
Bài tập 1: a) Đọc các số đo:
5m3 ; 2010cm3
2005dm3 ; 10,125cm3
0,109cm3 ; 0,015dm3
m3 ; dm3
Thứ năm, ngày 23 tháng 1 năm 2014
Môn: Toán
Bài : Luyện Tập
Bài tập 1:
b) Viết các số đo thể tích:
Một nghìn chín trăm hai mươi xăng-ti-mét khối:
Hai nghìn một trăm mười lăm mét khối:
Ba phần tám đề-xi mét khối: dm3
Không phẩy chín trăm mười chín đề-xi mét khối:
1920 cm3
2115m3
0,919dm3
Thứ năm, ngày 23 tháng 1 năm 2014
Môn: Toán
Bài : Luyện Tập
Bài tập 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
0,25m3 là:
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối:
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối:
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối:
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối:
Đ
Đ
Đ
S
Thứ năm, ngày 23 tháng 1 năm 2014
Môn: Toán
Bài : Luyện Tập
THẢO LUẬN NHÓM
Bài tập 3: So sánh các số đo sau đây:
a) 913,232413m3 và 913232413cm3
913,232413m3 913232413cm3
b) m3 và 12,345m3
m3 12,345m3
c) m3 và 8372361dm3
m3 8372361dm3
=
=
>
..
Thứ năm, ngày 23 tháng 1 năm 2014
Môn: Toán
Bài : Luyện Tập
CỦNG CỐ-DẶN DÒ
Mỗi đơn vị đo thể tích gấp mấy lần đơn vị bé hơn liền kề?
Mỗi đơn vị thể tích bằng mấy phần đơn vị lớn hơn liền kề?
Nhận xét tiết học:
Bài : Luyện Tập
Thực hiện: Nguyễn Nhựt Trường
Thứ năm, ngày 23 tháng 1 năm 2014
Môn: Toán
KTBC:
Bài tập 1:viết các số đo thể tích sau:
Một trăm hai mươi mét khối:
Hai mươi ba xăng ti mét khối:
Không phẩy ba trăm mười đề -xi -mét khối:
Hai phẩy không trăm linh một mét khối:
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống:
5m3 = cm3 ; 12,5dm3 = cm3
19cm3 = m3 ; 4,5m3 = dm3
120m3
23cm3
0,310dm3
2,001m3
5000000
12500
4500
Thứ năm, ngày 23 tháng 1 năm 2014
Môn: Toán
Bài : Luyện Tập
Bài tập 1: a) Đọc các số đo:
5m3 ; 2010cm3
2005dm3 ; 10,125cm3
0,109cm3 ; 0,015dm3
m3 ; dm3
Thứ năm, ngày 23 tháng 1 năm 2014
Môn: Toán
Bài : Luyện Tập
Bài tập 1:
b) Viết các số đo thể tích:
Một nghìn chín trăm hai mươi xăng-ti-mét khối:
Hai nghìn một trăm mười lăm mét khối:
Ba phần tám đề-xi mét khối: dm3
Không phẩy chín trăm mười chín đề-xi mét khối:
1920 cm3
2115m3
0,919dm3
Thứ năm, ngày 23 tháng 1 năm 2014
Môn: Toán
Bài : Luyện Tập
Bài tập 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
0,25m3 là:
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối:
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối:
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối:
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối:
Đ
Đ
Đ
S
Thứ năm, ngày 23 tháng 1 năm 2014
Môn: Toán
Bài : Luyện Tập
THẢO LUẬN NHÓM
Bài tập 3: So sánh các số đo sau đây:
a) 913,232413m3 và 913232413cm3
913,232413m3 913232413cm3
b) m3 và 12,345m3
m3 12,345m3
c) m3 và 8372361dm3
m3 8372361dm3
=
=
>
..
Thứ năm, ngày 23 tháng 1 năm 2014
Môn: Toán
Bài : Luyện Tập
CỦNG CỐ-DẶN DÒ
Mỗi đơn vị đo thể tích gấp mấy lần đơn vị bé hơn liền kề?
Mỗi đơn vị thể tích bằng mấy phần đơn vị lớn hơn liền kề?
Nhận xét tiết học:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn nhựt trường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)