Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi Trần Thị Hoa |
Ngày 03/05/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
1a. (2điểm) Đọc các số đo:
5m3; 2010cm3; 2005dm3; 10,125m3; 0,109cm3; 0,015dm3;
1
4
m3 ;
95
100
dm3
1.b.(3điểm) Viết các số đo thể tích:
- Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:
- Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:
- Ba phần tám đề-xi-mét khối:
Bài 2.
Đúng ghi Đ, sai ghi S: (3điểm)
0,25m3 đọc là:
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối
Đ
Đ
Đ
S
Bài 3.(2điểm) So sánh các số đo sau đây:
a) 913,232 413m3 và 913 232 413cm3
b)
12345
1000
m3
và 12,345m3
913,232 413m3 = 913 232 413cm3
12345
1000
m3
= 12,345m3
5m3; 2010cm3; 2005dm3; 10,125m3; 0,109cm3; 0,015dm3;
1
4
m3 ;
95
100
dm3
1.b.(3điểm) Viết các số đo thể tích:
- Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:
- Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:
- Ba phần tám đề-xi-mét khối:
Bài 2.
Đúng ghi Đ, sai ghi S: (3điểm)
0,25m3 đọc là:
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối
Đ
Đ
Đ
S
Bài 3.(2điểm) So sánh các số đo sau đây:
a) 913,232 413m3 và 913 232 413cm3
b)
12345
1000
m3
và 12,345m3
913,232 413m3 = 913 232 413cm3
12345
1000
m3
= 12,345m3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)