Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5

Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải | Ngày 09/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2014-2015
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2014-2015
Môn: Toán –Lớp 5 Thời gian: 90 phút

ĐỀ LẺ



Bài1: Viết các phân số và hỗn số sau: (1đ)

a/ Bốn phần mười:…………………………………….
b/ Sáu mươi bảy phần trăm:…………………..
c/Bốn mươi ba phần nghìn:……………………..
d/ Hai và năm phần chín:…………………………..
e/ Bảy và bảy phần tám:………………………….


Bài2:Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(1đ)
Chữ số 8 trong số thập phân 95,482 có giá trị là:
AB. C. D. 8

Bài3:Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(1đ)

3viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,90 B. 3,900 C. 3,09 D. 3,9

Bài 4: ( 1đ)
a/ 83,2……….83,19 b/ 48,5………..48,500
? c/ 7,843……..7,85 d/ 90,7………..89,7







Bài 5: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: :(1đ)
a/ 9m6dm=……………..m b/ 2cm25mm2=…………………….cm2
b/ 5 tấn562kg=………………. tấn d/ 57cm9mm=…………………….cm
Bài 6: Đặt tính rồi tính: :(2đ)
a/286,34 + 521,85 b/ 516,40 – 350,28










c/ 25,04 3,5 d/ 45,54 :18



















Bài 7: Một cái sân hình vuông có chu vi 60m. Diện tích cái sân đó bằng bao nhiêu mét vuông? (1điểm)
A. 2250 m2 B. 400 m2 C. 320 m2 D. 225 m2
Bài 8: Lớp em có 30 bạn, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em? (2điểm)
Bài giải









BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2014-2015
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2014-2015
Môn: Toán –Lớp 5 Thời gian: 90 phút

ĐỀ CHẴN



Bài1: Viết các phân số và hỗn số sau: (1đ)

a/ Năm phần mười:…………………………………….
b/ Sáu mươi chín phần trăm:…………………..
c/Bốn mươi ba phần nghìn:……………………..
d/ Hai và bốn phần chín:…………………………..
e/ Bảy và năm phần tám:………………………….


Bài2:Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(1đ)
Chữ số 8 trong số thập phân 95,842 có giá trị là:
AB. C. D. 8

Bài3:Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(1đ)

3viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90

Bài 4: ( 1đ)
a/ 83,2……….83,19 b/ 48,5………..48,500
? c/ 7,843……..7,85 d/ 90,7………..89,7






Bài 5: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: :(1đ)
a/ 9m6dm=……………..m b/ 2cm25mm2=…………………….cm2
b/ 5 tấn562kg=………………. tấn d/ 57cm9mm=…………………….cm
Bài 6: Đặt tính rồi tính: :(2đ)
a/286,34 + 521,85 b/ 516,40 – 350,28










c/ 25,04 3,5 d/ 45,54 :18



















Bài 7: Một cái sân hình vuông có chu vi 80m. Diện tích cái sân đó bằng bao nhiêu mét vuông? (1điểm)

A. 6400 m2 B. 400 m2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 1,23MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)