Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi hoàng long tú |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên………..........
Lớp……………………
Điểm bài thi…………..
Bằng chữ……………..
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Năm học : 2013-2014
Môn toán –Lớp 5
Thời gian 40 phút
(Không kể thời gian phát đề )
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần 1:
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D (Là đáp số kết quả tính…) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1.Số “SốNăm mươi tám phẩy bốn mươi hai” viết là :
A. 508,42 B. 58,402 C. 58,42 D. 508,402
2.Viết dưới dạng số thập phân ta được :
A. 6,0 B. 60,0 C. 0,06 D. 0,6
3.Số lớn nhất trong các số 9,67; 9,69; 9,70,; 9,8.
A. 9,67 B. 9,69 C. 9,70 D. 9,8
4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong 6m 5cm =……..cm là :
A. 65 B . 605 C. 6500 D. 6500
5.Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 21,527 là :
A. Năm phần mười B. Năm phần trăm C. Năm phần nghìn
Phần 2:
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 6m32cm = ………..m b. 59 ha = ………..km2
c. 6 ha = …………..m2 d.30 000cm= ……..m2
Bài 2 : So sánh hai số thập phân :
a. 50,97….51,02 b. 89,4……89,38 c. 0,7…….0,65
Bài 3: Lan mua 15 quyển vở hết số tiền là 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tìm x biết x là số tự nhiên và 43,56 x=………..
Trường tiểu học Mường Nọc
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
Môn :Tiếng việt –Lớp 5
Năm học : 2013-2014
Thời gian làm bài 40 phút
Họ và tên học sinh………………………………………….Lớp 5….
Phần 1 ; Đọc ( 10điểm)
Bài 1: Đọc thành tiếng (5điểm )
Chọn một số đoạn văn có nội dung dài khoảng 230-260 chữ trong các bài tập đọc đã học ở lớp 5 cho học sinh đọc.
Bài 2. Kiểm tra đọc hiểu (5 điểm)
Học sinh mở SGK (Trang 75 - TV lớp 5 –Tập một ) đọc thầm bài “ Kì diệu rừng xanh”
Dựa vào nội dung bài đọc và đánh dấu (x) Vào trước có câu trả lời đúng nhất.
1.Nội dung của bài văn tả cảnh gì?
Tả cánh rừng đang thời kì chuyển mùa.
Tả vẻ đẹp kì thú của rừng xanh.
Tả cảnh đẹp của rừng vào mùa mưa
2.Tác giả so sánh những chiếc nấm :
Như những tòa lâu đài kiến trúc tân kì.
Như những chiếc ô
Như những chiếc đèn lồng.
3.Từ nào sau đây trái nghĩa với từ “ vui”
Nhớ
Buồn
Ghét
4. Từ đồng nghĩa với từ “ Mênh mông ” Là:
A. Hiu hắt B. Lấp loáng C. Bát ngát
5 . Trong câu “Trăng đã lên cao quá đỉnh đầu” Động từ là :
A. Lên B.Trăng C.Đỉnh đầu
Phần 2: Viết (10 điểm)
Bài 3. Chính tả ( nghe viết) (5điểm). hai khổ thơ cuối của Bài: Bài ca về trái đất.(Trang 42-TV5,tập 1)
Lớp……………………
Điểm bài thi…………..
Bằng chữ……………..
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Năm học : 2013-2014
Môn toán –Lớp 5
Thời gian 40 phút
(Không kể thời gian phát đề )
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần 1:
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D (Là đáp số kết quả tính…) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1.Số “SốNăm mươi tám phẩy bốn mươi hai” viết là :
A. 508,42 B. 58,402 C. 58,42 D. 508,402
2.Viết dưới dạng số thập phân ta được :
A. 6,0 B. 60,0 C. 0,06 D. 0,6
3.Số lớn nhất trong các số 9,67; 9,69; 9,70,; 9,8.
A. 9,67 B. 9,69 C. 9,70 D. 9,8
4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong 6m 5cm =……..cm là :
A. 65 B . 605 C. 6500 D. 6500
5.Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 21,527 là :
A. Năm phần mười B. Năm phần trăm C. Năm phần nghìn
Phần 2:
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 6m32cm = ………..m b. 59 ha = ………..km2
c. 6 ha = …………..m2 d.30 000cm= ……..m2
Bài 2 : So sánh hai số thập phân :
a. 50,97….51,02 b. 89,4……89,38 c. 0,7…….0,65
Bài 3: Lan mua 15 quyển vở hết số tiền là 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tìm x biết x là số tự nhiên và 43,56
Trường tiểu học Mường Nọc
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
Môn :Tiếng việt –Lớp 5
Năm học : 2013-2014
Thời gian làm bài 40 phút
Họ và tên học sinh………………………………………….Lớp 5….
Phần 1 ; Đọc ( 10điểm)
Bài 1: Đọc thành tiếng (5điểm )
Chọn một số đoạn văn có nội dung dài khoảng 230-260 chữ trong các bài tập đọc đã học ở lớp 5 cho học sinh đọc.
Bài 2. Kiểm tra đọc hiểu (5 điểm)
Học sinh mở SGK (Trang 75 - TV lớp 5 –Tập một ) đọc thầm bài “ Kì diệu rừng xanh”
Dựa vào nội dung bài đọc và đánh dấu (x) Vào trước có câu trả lời đúng nhất.
1.Nội dung của bài văn tả cảnh gì?
Tả cánh rừng đang thời kì chuyển mùa.
Tả vẻ đẹp kì thú của rừng xanh.
Tả cảnh đẹp của rừng vào mùa mưa
2.Tác giả so sánh những chiếc nấm :
Như những tòa lâu đài kiến trúc tân kì.
Như những chiếc ô
Như những chiếc đèn lồng.
3.Từ nào sau đây trái nghĩa với từ “ vui”
Nhớ
Buồn
Ghét
4. Từ đồng nghĩa với từ “ Mênh mông ” Là:
A. Hiu hắt B. Lấp loáng C. Bát ngát
5 . Trong câu “Trăng đã lên cao quá đỉnh đầu” Động từ là :
A. Lên B.Trăng C.Đỉnh đầu
Phần 2: Viết (10 điểm)
Bài 3. Chính tả ( nghe viết) (5điểm). hai khổ thơ cuối của Bài: Bài ca về trái đất.(Trang 42-TV5,tập 1)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hoàng long tú
Dung lượng: 354,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)