Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi Đặng Văn Mười |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
lớp 5. . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ năm, ngày 25 tháng 12 năm 2014
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I
Môn: TOÁN
Thời gian: 35 phút ( Không kể phát đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
Phần trắc nghiệm. ( 3 điểm)
Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: viết dưới dạng số thập phân là:
a. 0,43 b. 4,3 c. 4,03 d. 4,003
Câu 2: Cho các số 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444. Số bé nhất trong các số là:
a. 3,445 b. 3,454 c. 3,455 d. 3,444
Câu 3: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nam. Tỉ số phần trăm học sinh nam và số học sinh cả lớp là:
a. 40 % b. 60 % c. 66 % d. 150 %
Câu 4: 8ha 5m2 = .......ha Số điền vào chỗ chấm là :
a. 8,0005 b. 8,05 c. 80 005 d. 8,0050
Câu 5: Trong phép chia 24,58 : 34 có thương là 0,72; số dư là:
a. 10 b. 0,1 c. 0,01 d. 1
Câu 6: 10% của 50kg là:
a. 5kg b. 10 kg c. 15kg d. 500 kg
II. Phần tự luận.
Bài 1. Đặt tính rồi tính.( 2 điểm)
a. 498,5 + 597, 48 b. 876,3 – 698,76 c. 45,18 x 23,05 d. 90,54 : 1,8
Bài 2: ( 2 điểm)
a)Tính giá trị của biểu thức : b) Tìm Y:
8,64 : ( 1,46 + 3,34 ) + 6,32 Y + 18,7 = 50,5 : 2,5
Bài3: (2 điểm)
Người ta trồng đậu trên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 42 m , chiều rộng bằng 65% chiều dài. Cứ 5m2 thì thu được 4kg đậu. Hỏi cuối vụ người ta thu được bao nhiêu tạ đậu?
Bài giải:
Bài 4: (1 điểm)
Một người bán hoa quả, sau khi bán hết số hoa quả thì thu được 990 000 đồng. Tính ra được lãi 10% so với tiền vốn. Hỏi tiền vốn người đó bỏ ra là bao nhiêu?
Bài giải:
lớp 5. . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ năm, ngày 25 tháng 12 năm 2014
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I
Môn: TOÁN
Thời gian: 35 phút ( Không kể phát đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
Phần trắc nghiệm. ( 3 điểm)
Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: viết dưới dạng số thập phân là:
a. 0,43 b. 4,3 c. 4,03 d. 4,003
Câu 2: Cho các số 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444. Số bé nhất trong các số là:
a. 3,445 b. 3,454 c. 3,455 d. 3,444
Câu 3: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nam. Tỉ số phần trăm học sinh nam và số học sinh cả lớp là:
a. 40 % b. 60 % c. 66 % d. 150 %
Câu 4: 8ha 5m2 = .......ha Số điền vào chỗ chấm là :
a. 8,0005 b. 8,05 c. 80 005 d. 8,0050
Câu 5: Trong phép chia 24,58 : 34 có thương là 0,72; số dư là:
a. 10 b. 0,1 c. 0,01 d. 1
Câu 6: 10% của 50kg là:
a. 5kg b. 10 kg c. 15kg d. 500 kg
II. Phần tự luận.
Bài 1. Đặt tính rồi tính.( 2 điểm)
a. 498,5 + 597, 48 b. 876,3 – 698,76 c. 45,18 x 23,05 d. 90,54 : 1,8
Bài 2: ( 2 điểm)
a)Tính giá trị của biểu thức : b) Tìm Y:
8,64 : ( 1,46 + 3,34 ) + 6,32 Y + 18,7 = 50,5 : 2,5
Bài3: (2 điểm)
Người ta trồng đậu trên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 42 m , chiều rộng bằng 65% chiều dài. Cứ 5m2 thì thu được 4kg đậu. Hỏi cuối vụ người ta thu được bao nhiêu tạ đậu?
Bài giải:
Bài 4: (1 điểm)
Một người bán hoa quả, sau khi bán hết số hoa quả thì thu được 990 000 đồng. Tính ra được lãi 10% so với tiền vốn. Hỏi tiền vốn người đó bỏ ra là bao nhiêu?
Bài giải:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Mười
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)