Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5

Chia sẻ bởi Lai Thi Sen | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

HỌ TÊN : LUYỆN TẬP TOÁN GHK II -LỚP 5 (1)
Phần 1 :Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C ,D.Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
7dm3 81cm3 = ………….. cm3 . Số nào điền vào chỗ trống cho hợp lí ?
A. 781 B. 7810 C. 7081

 Một hình tròn có bán kính là 4cm. Hỏi chu vi hình tròn bằng bao nhiêu ?
A. 12,56cm B. 25,12cm C. 50,24cm

Một hình lập phương có cạnh 0.4cm. Hỏi hình đó có thể tích bằng bao nhiêu ?
A. 0,064cm3 B. 0,64cm3 C. 0,640cm3

30% của 7,5 là bao nhiêu ?
A. 22,5 B. 225 C. 2,25

19cm3 bằng bao nhiêu đề-xi-mét khối ?
A. 0,19dm3 B. 1,9dm3 C. 0,019dm3

Chữ số 7 trong số 32,078 có giá trị là bao nhiêu ?
A.  B.  C. 

Phần 2 :
1./ Đặt tính và tính : a. 157,04 + 824,46 b. 279,3 - 27,93 c. 89,07 x 3,5 d. 98,5 : 0,25






2/. X
X – 97,67 = 914,89 801, 2 – X = 76,52





3/Một thùng nước hình hộp chữ nhật có chiều dài là 48cm, chiều rộng là 32cm và chiều cao là 12,5cm. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của thùng nước hình hộp chữ nhật đó.








4/Trong một phép trừ , biết tổng của số bị trừ , số trừ và hiệu là 65,4 .Số trừ lớn hơn hiệu là 4,3 .Tìm số bị trừ , số trừ của phép trừ đó .







HỌ TÊN : LUYỆN TẬP TOÁN GHK II -LỚP 5 (2)
Phần 1 :Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính).
Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
1) 8dm3 71cm3 = ………….. cm3 . Số nào điền vào chỗ trống cho hợp lí ?A. 871 B. 8710 C. 8071

 2) Số bé nhất trong các số: 0,79 ; 0,789 ; 0,709 ; 0,8 là:
A. 0,79 B. 0,789 C. 0,709 D. 0,8

3) Một hình tròn có đường kính là 10cm. Chu vi hình tròn đó là:
A. 15m7cm B. 157cm C.31,4cm D. 314cm

4 ) 50% của một số là 50. Vậy số đó là: A. 25 B. 50 C. 100 D. 250

5) Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 1,5 dm. Diện tích toàn phần của khối gỗ đó là:
A. 2,25 dm2 B. 3,375 dm2 C. 9 dm2 D. 13,5 dm2

6) Chữ số 7 trong số 32,087 có giá trị là bao nhiêu ? A.  B.  C. 

Phần 2 :
1./ Đặt tính và tính :
a. 157,04 + 824,64 b. 279,3 - 27,83 c. 89,7 x 3,05 d. 98,5 : 2,5







2/ a) Tính 6,92 : x = 1,6 b) Tính giá trị biểu thức 2,5 – 0,64 x 3 + 0,25






3/ Một bể
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lai Thi Sen
Dung lượng: 62,18KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)