Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Lâm |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1/ (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. ( 1d ) Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,8 B. 4,5 C. 80 D. 0,45
2. ( 1đ ) Chữ số 7 trong số thập phân 53,675 có giá trị là:
A: B: C: 70 D: 700
Bài 2/ (1 điểm) Điền dấu (<, >, = ) thích hợp vào chỗ chấm.
a) 30,001 . . . . 30,01 b) 10,75 . . . . 10,750
c) 26,589 . . . . 26,59 d) 30,186 . . . .30,806
Bài 3/ ( 1 diểm )Đặt tính rồi tính Đúng mỗi câu 0.25đ )
a) 5,025 + 2,557
b) 83,21 - 16,77
c) 22,8 × 3,3
d) 64,96 : 3,2
(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 4/ (1 điểm) Tìm x
a/ Tìm x biết : b/ Tìm 2 giá trị của x sao cho :
x × 6,5 + x × 3,5 = 20 5,9 < x < 6,1
Bài 5/ (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 tấn 4 kg = ………… tấn b) 5m3 235 dm3 = ………… m3 c) 5 872 m = ………… km d) 1 427 869m2 = ………… km2
Bài 6: ( 1d) Có 4 hình lập phương bằng nhau, cạnh của mỗi hình lập phương là 2cm ; thể tích của 4 hình lập phương đó là:
A. 8 cm3 B. 16 cm3
C. 20 cm3 D. 32 cm3
Bài 7/ (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD và có kích thước như hình vẽ. Hãy trả lời (vào chỗ chấm) các câu hỏi dưới đây:
a) Trong hình bên có ... ... ... hình tam giác.
b) Chu vi của hình chữ nhật ABCD là : ... ... ...
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
Bài 8/ (2 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 15 phút và đến tỉnh B lúc 8 giờ 55 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút. Ô tô đi với vận tốc 45km/giờ. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM – ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LỚP 5
Bài 1/ ( 2 điểm ) Đúng mỗi câu ( 1đ )
1. A. 0,8 2. B:
Bài 2/ ( 1 diểm Đúng mỗi câu 0.25đ
a) 30,001 < 30,01 b) 10,75 = 10,750
c) 26,589 < 26,59 d) 30,186 >30,806
Bài 3/ ( 1 diểm )Đặt tính rồi tính Đúng mỗi câu 0.25đ
a) 5,025 + 2,557=7,582 b) 83,21-16,77=66,44
c) 22,8 × 3,3 =75,24 d) 64,96 : 3,2=20.3
Bài 4/ ( 1 diểm ) Đúng mỗi câu 0.5đ
a/ Tìm x biết : b/ Tìm 2 giá trị của x sao cho :
x 6,5 + x × 3,5 = 20 5,9 < x < 6,1
x × (6.5+3.5) = 20 x1 = 5,95 ; x2 = 6
x × 10 =20 ; x = 20: 10 ; x =2 có thể học sinh ra đáp án khác
Bài 5/ (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Đúng mỗi câu 0.25đ
a) 5 tấn 4 kg = 5004 tấn b) 5m3 235 dm3 = 5,235m3
c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Lâm
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)