Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4

Chia sẻ bởi Trần Quốc Trợ | Ngày 11/10/2018 | 61

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường đại học sư phạm
Khoa tiểu học
giáo án điện tử
Môn toán lớp 4
Bài 27: luyện tập chung
(sách giáo khoa trang 35)
Người thiết kế:Trần Quốc Trợ
Mục tiêu
- Viết số liền trước, liền sau của một số cho sẵn.
- Biết giá trị của các chữ số trong số tự nhiên có nhiều chữ số.
- So sánh số tự nhiên.
- Đọc biểu đồ hình cột.
- Củng cố tìm số trung bình cộng.
- Cách xác định năm, thế kỷ.
- Biết tìm số tròn trăm.
Bài 1:
a) Viết số tự nhiên liền sau của số:
b) Viết số tự nhiên liền trước của số:
2 835 917
?
2 835 196
2 835 917
?
2 835 198
c) Đọc rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau:
Số
Đọc
Giá trị của
chữ số 2
8 360 945
Tám mươi hai triệu ba trăm sáu mươi nghìn chín trăm bốn mươi lăm
Hai triệu
2
7 83 096
1 547 38
Bẩy triệu hai trăm tám mươi ba nghìn không trăm linh sáu
Một triệu năm trăm bốn mươi bẩy nghìn hai trăm ba mươi tám
Hai trăm nghìn
Hai trăm
2
2
Bài 2: Viết các chữ số thích hợp vào ô trống:
a) 475 36 > 475 36
b) 5 tấn 75 kg > 5 75 kg
c) 9 3 876 < 9 3 000
d) tấn 750 kg 750 kg
8
9
1
0
2
2
0
1
=
Bài 3: Cho biểu đồ sau:
b) Lớp 3A có ?? học sinh giỏi toán. Lớp 3B có ?? học sinh giỏi toán. Lớp 3C có ?? học sinh giỏi toán.
a) Khối lớp Ba có ?? lớp. Đó là các lớp ??,??,??.
(học sinh)
Lớp 3A
Lớp 3B
Lớp 3C
3A
27
3C
3B
18
21
0
5
10
15
20
25
30
3
18
21
27
Số học sinh giỏi toán khối lớp ba
Trường tiểu học lê quý đôn năm học 2004 ? 2005
d) Trung bình mỗi lớp Ba có ...... học sinh giỏi toán.
c) Trong khối lớp Ba: Lớp ...... có nhiều học sinh giỏi toán nhất.
(học sinh)
Lớp 3A
Lớp 3B
Lớp 3C
3A
27
22
3B
18
21
0
5
10
15
20
25
30
Số học sinh giỏi toán khối lớp ba
Trường tiểu học lê quý đôn năm học 2004 ? 2005
Lớp ...... có ít học sinh giỏi toán nhất.
Bài 4: Trả lời các câu hỏi:
a) Năm thuộc thế kỷ nào?
b) Năm thuộc thế kỷ nào?
c) Thế kỷ kéo dài từ ???đến năm ???.
2000
2005
XIX
XX
XXI
2001
2100
XIX
XX
XXI
XIX
Bài 5: Tìm số tròn trăm x biết:
540 < < 870
500
Vậy x =
x
600
700
800
900
600,
700,
800
- Hãy liệt kê các số tròn trăm từ 500 đến 900

- Trong các số trên, những số nào lớn hơn 540 và nhỏ hơn 870 ?

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Quốc Trợ
Dung lượng: 417,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)