Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4

Chia sẻ bởi Hoàng Thu Huyền | Ngày 11/10/2018 | 77

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

3
4
?
1
2
Phát biểu tính chất giao hoán của phép nhân. Đọc biểu thức chữ.
Phát biểu tính chất kết hợp của phép nhân. Viết biểu thức chữ.
Phát biểu cách nhân một số với một tổng. Viết biểu thức chữ.
Phát biểu cách nhân một số với một hiệu. Viết biểu thức chữ.
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
(9 - 4) x 5 v� 9 x 5 - 4 x 5

(9 - 4) x 5 = 5 x 5
= 25
9 x 5 - 4 x 5 = 45 - 20
= 25

Từ kết quả so sánh, nêu cách nhân một hiệu với một số
Từ kết quả so sánh, nêu cách nhân một hiệu với một số
B�i 1: Tính
135 x (20 + 3) b) 642 x (30 - 6)
427 x (20 + 3) 287 x (40 - 8)

135 x (20 + 3)
642 x (30 - 6)

135 x (20 + 3) = 135 x 20 + 135 x 3
= 2700 + 405
= 3105




642 x (30 - 6) = 642 x 30 - 642 x 6
= 19260 - 3852
= 15408

B�i 2:
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất:

42 x 2 x 7 x 5

5 x 36 x 2

134 x 4 x 5
134 x 4 x 5 = 134 x (4 x 5)
= 134 x 20
= 2680
5 x 36 x 2 = (5 x 2) x 36
= 10 x 36
= 360
5 x 36 x 2 = 36 x (5 x 2)
= 36 x 10
= 360
42 x 2 x 7 x 5 = 42 x 7 x (2 x 5)
= 42 x (7 x 10)
= 42 x 70
= 2940
42 x 2 x 7 x 5 = (42 x 7) x (2 x 5)
= 294 x 10
= 2940
b) Tính (theo m?u):
M?u: 145 x 2 + 145 x 98 =

137 x 3 + 137 x 97 428 x 12 - 428 x 2
94 x 12 + 94 x 88 537 x 39 - 537 x 19
137 x 3 + 137 x 97 428 x 12 - 428 x 2
94 x 12 + 94 x 88 537 x 39 - 537 x 19
145 x (2 + 98)

= 145 x 100

= 14500
137 x 3 + 137 x 97 = 137 x (3 + 97)
= 137 x 100
= 13700

428 x 12 - 428 x 2 = 428 x (12 -2)
= 428 x 10
= 4280
B�i 3: Tính
217 x 11 b) 413 x 21 c) 1234 x 31
217 x 9 413 x 19 875 x 29
B�i 3: Tính
217 x 11 b) 413 x 21 c) 1234 x 31
217 x 9 413 x 19 875 x 29
217 x 11 = 217 x (10 + 1)
= 217 x 10 + 217 x 1
= 2 170 + 217
= 2387
B�i 3: Tính
413 x 19 875 x 29
217 x 11
413 x 19 = 413 x (20 - 1)
= 413 x 20 - 413 x 1
= 8 260 - 413
= 7847
B�i 3: Tính
217 x 11 413 x 19 875 x 29
875 x 29 = 875 x (30 - 1)
= 875 x 30 - 875 x 1
= 26250 - 875
= 25375
B�i 3: Tính
217 x 11 413 x 19 875 x 29
B�i 4: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động.
180m
Tóm tắt:
Chiều dài
Chiều rộng
Chu vi ... ? Diện tích .... ?
Bài giải
Chiều rộng sân vận động dài là:
180 : 2 = 90 (m)
Chu vi của sân vận động là:
(180 + 90) x 2 = 540 (m)
Diện tích của sân vận động là:
180 x 90 = 16200 (m2)
Đáp số: Chu vi: 540m
Diện tích: 16200 m2
Tóm tắt:
Chiều dài
Chiều rộng
Chu vi ... ? Diện tích ... ?
Bài giải
Chiều rộng sân vận động dài là:
180 : 2 = 90 (m)
Chu vi của sân vận động là:
(180 + 90) x 2 = 540 (m)
Diện tích của sân vận động là:
180 x 90 = 16200 (m2)
Đáp số: Chu vi: 540m
Diện tích: 16200 m2
180m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thu Huyền
Dung lượng: 119,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)