Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ánh Chi | Ngày 11/10/2018 | 101

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Thứ sáu , ngày 30 tháng 11 , năm 2007
Toán
Luyện tập chung
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
10 kg = . . . yến
20 kg = . . . yến
50 kg = . . . yến
100 dm2 = . . . m2
400 dm2 = . . . m2
1200 dm2 = . . . m2
b) 1000 kg = . . . tấn
7000 kg = . . . tấn
11000 kg = . . . tấn
c) 100 cm2 = . . . dm2
700 cm2 = . . . dm2
1500 cm2 = . . . dm2
10 tạ = . . . tấn
20 tạ = . . . tấn
240 tạ = . . . tấn
100 kg = . . . tạ
200 kg = . . . tạ
500 kg = . . . tạ
1
2
5
5
2
1
1
1
2
1
1
7
7
4
11
15
12
24
130152
80115
1635
Bài 2 : Đặt tính rồi tính :
327 x 245
412 x 230
638 x 204
327
X 245
1308
654
412
X 230
12360
824
94760
638
X 204
2552
1276
Bài 3 : Tính bằng cách thuận tiện nhất :
5 x 99 x 2 = . . . . . . . . . . . . . . . .
= . . . . . . . . . . . . . . . .
= . . . . . . . . . . . . . . . .
b) 208 x 97 + 208 x 3 = . . . . . . . . . . . . . . . . . .
= . . . . . . . . . . . . . . . . . .
= . . . . . . . . . . . . . . . . . .
( 5 x 2 ) x 99
10 x 99
990
208 x ( 97 + 3 )
208 x 100
20800
Bài 4 : Hai ô tô cùng bắt đầu chạy từ hai đầu một quãng đường để gặp nhau. Ô tô thứ nhất mỗi phút chạy được 700m, ô tô thứ hai mỗi phút chạy được 800m, sau 1 giờ 22 phút hai ô tô đó gặp nhau. Hỏi quãng đường đó dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
? km
Sau 1 giờ 22 phút
1 phút 700m
1 phút 800m
Tóm tắt
Bài giải
Cách 1
Cách 2
Quãng đường ô tô thứ nhất chạy được :
700 x 82 = 57400 ( m )
Quãng đường ô tô thứ hai chạy được :
800 x 82 = 65600 ( m )
Quãng đường đó dài :
57400 + 65600 = 123000 ( m )
Đổi : 123000 m = 123 km
Đáp số : 123 km.
Đổi : 1 giờ 22 phút = 82 phút
Trong 1 phút cả hai ô tô chạy được :
700 + 800 = 1500 ( m )
Quãng đường đó dài :
1500 x 82 = 123000 ( m )
Đổi : 123000 m = 123 km
Đáp số : 123 km.
Đổi : 1 giờ 22 phút = 82 phút
Bài 5 : Viết tiếp vào chỗ chấm :
Một hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi S là diện tích của hình vuông.
a) Công thức tính diện tích của hình vuông là :
a
S = . . . . . . . . . .
a x a
b) Khi a = 15m thì diện tích của hình vuông là :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
15 x 15 = 225 ( m2 )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ánh Chi
Dung lượng: 172,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)