Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4
Chia sẻ bởi Thu Hiền |
Ngày 11/10/2018 |
79
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRU?NG TH VINH TRU?NG
GIÁO ÁN MÔN TOÁN L?P 4.
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết39)
GIÁO VIÊN: PHẠM THỊ KIỀU
NGÀY DẠY: 16/10/2008
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Điền >,<,=:
a) 86,5 .... 86,49
b) 57,5 .... 57,500
5,343 ... 5,35
80,5 ... 79,6
=
<
>
>
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2008
LUYỆN TẬP CHUNG
TOÁN
Tiết : 39
Bài 1: Đọc các số thập phân sau đây:
7,5
a)
Bảy phẩy năm.
28,416
201,705
0,187
Hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu.
Hai trăm linh một phẩy bảy trăm linh năm.
Không phẩy một trăm tám bảy.
b)
36,2
9,001
84,302
0,010
Ba mươi sáu phẩy hai.
Chín phẩy không trăm linh một.
Tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai.
Không phẩy không trăm mười.
Bài 2: Viết số thập phân có:
a)Năm đơn vị, bảy phần mười;
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm;
c) Không đơn vị, một phần trăm;
d) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn;
a) Năm đơn vị, bảy phần mười:
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm:
c) Không đơn vị, một phần trăm:
d) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn:
5,7
Bài 2: Viết số thập phân có:
32,85
0,1
0,304
42,538 41,835 42,358 41,538
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Kết quả:
41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,835
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a)
b)
54
49
BÀI TẬP CỦNG CỐ:
* Hãy chọn đáp án đúng:
1) Số 6,12 đọc là:
Sáu trăm mười hai.
Sáu phẩy mười hai.
Sáu mốt phẩy hai
2) Mười lăm phẩy hai mươi sáu viết là:
A. 1,526 B. 152,6 C. 15,26
3) Dãy số nào dưới đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 8,15; 8,149; 7,5; 7,40; 9,5
B. 7,40; 7,5; 8,149; 8,15; 9,5
B
C
B
Chúc các thầy cô mạnh khỏe!
Chúc các con chăm ngoan học giỏi!
Chúc các thầy cô mạnh khỏe!
Chúc các con chăm ngoan học giỏi!
GIÁO ÁN MÔN TOÁN L?P 4.
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết39)
GIÁO VIÊN: PHẠM THỊ KIỀU
NGÀY DẠY: 16/10/2008
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Điền >,<,=:
a) 86,5 .... 86,49
b) 57,5 .... 57,500
5,343 ... 5,35
80,5 ... 79,6
=
<
>
>
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2008
LUYỆN TẬP CHUNG
TOÁN
Tiết : 39
Bài 1: Đọc các số thập phân sau đây:
7,5
a)
Bảy phẩy năm.
28,416
201,705
0,187
Hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu.
Hai trăm linh một phẩy bảy trăm linh năm.
Không phẩy một trăm tám bảy.
b)
36,2
9,001
84,302
0,010
Ba mươi sáu phẩy hai.
Chín phẩy không trăm linh một.
Tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai.
Không phẩy không trăm mười.
Bài 2: Viết số thập phân có:
a)Năm đơn vị, bảy phần mười;
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm;
c) Không đơn vị, một phần trăm;
d) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn;
a) Năm đơn vị, bảy phần mười:
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm:
c) Không đơn vị, một phần trăm:
d) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn:
5,7
Bài 2: Viết số thập phân có:
32,85
0,1
0,304
42,538 41,835 42,358 41,538
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Kết quả:
41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,835
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a)
b)
54
49
BÀI TẬP CỦNG CỐ:
* Hãy chọn đáp án đúng:
1) Số 6,12 đọc là:
Sáu trăm mười hai.
Sáu phẩy mười hai.
Sáu mốt phẩy hai
2) Mười lăm phẩy hai mươi sáu viết là:
A. 1,526 B. 152,6 C. 15,26
3) Dãy số nào dưới đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 8,15; 8,149; 7,5; 7,40; 9,5
B. 7,40; 7,5; 8,149; 8,15; 9,5
B
C
B
Chúc các thầy cô mạnh khỏe!
Chúc các con chăm ngoan học giỏi!
Chúc các thầy cô mạnh khỏe!
Chúc các con chăm ngoan học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thu Hiền
Dung lượng: 866,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)