Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4
Chia sẻ bởi Đoàn Đức Thái |
Ngày 11/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Bài : LUYệN TậP CHUNG.
4 11
7 8
11
8
4 7
32
72
Tính:
4
7
8
11
:
d,
4
3
9
16
c,
3
5
11
20
+
a,
=
12
20
11
20
+
=
23
20
=
=
3
=
=
9 4
16 3
3
4
4
´
´
´
´
´
´
5
8
4
9
_
b,
45
72
=
=
13
72
_
=
11
14
3
5
=
e,
3
5
4
5
+
2
5
:
+
4
5
5
2
´
=
3
5
+ 10
=
13
5
=
=
4 5
5 2
2
2
´
´
3
5
+
´
´
3
5
+
Đáy: 18 cm
Chiều cao: của đáy
Diện tích: . cm2 ?
Chiều cao của hình bình hành là:
18
Bài 2: Tính diện tích của một hình bình hành có độ dài đáy
là 18 cm, chiều cao bằng độ dài đáy.
Tóm tắt:
Bài giải:
´
=
10 (cm)
Diện tích của hình bình hành là:
18 10 = 180 (cm2)
Đáp số: 180 cm2
´
Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (đáy và chiều cao cùng đơn vị đo)
Bài 3:
Một gian hàng có 63 đồ chơi gồm ô tô và búp bê, số búp bê bằng số ô tô. Hỏi gian hàng đó có bao nhiêu chiếc ô tô?
2
5
Bài 4:
Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố 35 tuổi và bằng
tuổi bố. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi ?
2
9
Bao nhiêu
búp bê?
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của chúng
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của chúng
Dạng toán
Dạng toán
bố bao
nhiêu tuổi?
Các bước giải
Bước 1: Vẽ sơ đồ.
Bước 2: Tìm tổng số phần bằng
nhau.
Bước 3: Tìm số bé (hoặc lớn).
Bước 4 : Tìm số lớn (hoặc bé).
CáC bước giải
Bước 1: Vẽ sơ đồ.
Bước 2: Tìm hiệu số phần
bằng nhau.
Bước 3: Tìm số bé (hoặc lớn).
Bước 4 : Tìm số lớn (hoặc bé).
Bài 4: Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố 35 tuổi và bằng
tuổi bố. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi ?
Theo sơ đồ, tổng số phần
bằng nhau là: 2+5 = 7(phần)
Gian hàng đó có số ô tô là:
63 : 7 5 = 45 (chiếc)
Đáp số : 45 chiếc ô tô
63 chiếc
.Chiếc?
Búp bê:
Ô tô:
Bài giải:
Ta có sơ đồ:
Bài 4:
Ta có sơ đồ:
Con:
Bố:
35 tuổi
.Tuổi ?
Theo sơ đồ, hiệu số phần
bằng nhau là: 9 - 2 =7(phần)
Tuổi con năm nay là:
35 : 7 2= 10 (tuổi)
Đáp số : 10 tuổi
Bài 3:
Bài giải:
Một gian hàng có 63 đồ chơi gồm ô tô và búp bê, số búp bê bằng số ô tô. Hỏi gian hàng đó có bao nhiêu chiếc ô tô?
2
5
2
9
63 chiếc
? Chiếc
? Chiếc
Tuổi ?
´
35 tuổi
Tuổi ?
CáC bước giải
Bước 1: Vẽ sơ đồ
Bước 2: Tìm tổng số phần bằng nhau
Bước 3: Tìm số bé (hoặc lớn)
Bước 4 : Tìm số lớn (hoặc bé)
Các bước giải
Bước 1: Vẽ sơ đồ
Bước 2: Tìm hiệu số phần bằng nhau
Bước 3: Tìm số bé (hoặc lớn)
Bước 4 : Tìm số lớn (hoặc bé)
´
´
Hình H
Bài 5 : Khoanh vào chữ đặt trước hình thích hợp :
Phân số chỉ phần đã tô màu của hình H bằng phân số chỉ phần đã tô màu của hình nào dưới đây?
D.
C.
B.
1
4
3
6
2
8
1
6
1
8
Trong bài học hôm nay, các em được ôn về các kiến thức nào?
Cộng, trừ, nhân, chia phân số
* Tính giá trị biểu thức chứa phân số
* Tìm phân số của một số
* Tìm phân số bằng nhau
2. Tính diện tích hình bình hành
3. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của chúng
4. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của chúng
Dặn dò:
CHUẨN BỊ CHO BÀI HỌC SAU:
nắm vững cách giải
các bài toán cùng dạng.
chuân bị cho bài sau: luyện tập
hẹn gặp lại
4 11
7 8
11
8
4 7
32
72
Tính:
4
7
8
11
:
d,
4
3
9
16
c,
3
5
11
20
+
a,
=
12
20
11
20
+
=
23
20
=
=
3
=
=
9 4
16 3
3
4
4
´
´
´
´
´
´
5
8
4
9
_
b,
45
72
=
=
13
72
_
=
11
14
3
5
=
e,
3
5
4
5
+
2
5
:
+
4
5
5
2
´
=
3
5
+ 10
=
13
5
=
=
4 5
5 2
2
2
´
´
3
5
+
´
´
3
5
+
Đáy: 18 cm
Chiều cao: của đáy
Diện tích: . cm2 ?
Chiều cao của hình bình hành là:
18
Bài 2: Tính diện tích của một hình bình hành có độ dài đáy
là 18 cm, chiều cao bằng độ dài đáy.
Tóm tắt:
Bài giải:
´
=
10 (cm)
Diện tích của hình bình hành là:
18 10 = 180 (cm2)
Đáp số: 180 cm2
´
Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (đáy và chiều cao cùng đơn vị đo)
Bài 3:
Một gian hàng có 63 đồ chơi gồm ô tô và búp bê, số búp bê bằng số ô tô. Hỏi gian hàng đó có bao nhiêu chiếc ô tô?
2
5
Bài 4:
Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố 35 tuổi và bằng
tuổi bố. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi ?
2
9
Bao nhiêu
búp bê?
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của chúng
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của chúng
Dạng toán
Dạng toán
bố bao
nhiêu tuổi?
Các bước giải
Bước 1: Vẽ sơ đồ.
Bước 2: Tìm tổng số phần bằng
nhau.
Bước 3: Tìm số bé (hoặc lớn).
Bước 4 : Tìm số lớn (hoặc bé).
CáC bước giải
Bước 1: Vẽ sơ đồ.
Bước 2: Tìm hiệu số phần
bằng nhau.
Bước 3: Tìm số bé (hoặc lớn).
Bước 4 : Tìm số lớn (hoặc bé).
Bài 4: Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố 35 tuổi và bằng
tuổi bố. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi ?
Theo sơ đồ, tổng số phần
bằng nhau là: 2+5 = 7(phần)
Gian hàng đó có số ô tô là:
63 : 7 5 = 45 (chiếc)
Đáp số : 45 chiếc ô tô
63 chiếc
.Chiếc?
Búp bê:
Ô tô:
Bài giải:
Ta có sơ đồ:
Bài 4:
Ta có sơ đồ:
Con:
Bố:
35 tuổi
.Tuổi ?
Theo sơ đồ, hiệu số phần
bằng nhau là: 9 - 2 =7(phần)
Tuổi con năm nay là:
35 : 7 2= 10 (tuổi)
Đáp số : 10 tuổi
Bài 3:
Bài giải:
Một gian hàng có 63 đồ chơi gồm ô tô và búp bê, số búp bê bằng số ô tô. Hỏi gian hàng đó có bao nhiêu chiếc ô tô?
2
5
2
9
63 chiếc
? Chiếc
? Chiếc
Tuổi ?
´
35 tuổi
Tuổi ?
CáC bước giải
Bước 1: Vẽ sơ đồ
Bước 2: Tìm tổng số phần bằng nhau
Bước 3: Tìm số bé (hoặc lớn)
Bước 4 : Tìm số lớn (hoặc bé)
Các bước giải
Bước 1: Vẽ sơ đồ
Bước 2: Tìm hiệu số phần bằng nhau
Bước 3: Tìm số bé (hoặc lớn)
Bước 4 : Tìm số lớn (hoặc bé)
´
´
Hình H
Bài 5 : Khoanh vào chữ đặt trước hình thích hợp :
Phân số chỉ phần đã tô màu của hình H bằng phân số chỉ phần đã tô màu của hình nào dưới đây?
D.
C.
B.
1
4
3
6
2
8
1
6
1
8
Trong bài học hôm nay, các em được ôn về các kiến thức nào?
Cộng, trừ, nhân, chia phân số
* Tính giá trị biểu thức chứa phân số
* Tìm phân số của một số
* Tìm phân số bằng nhau
2. Tính diện tích hình bình hành
3. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của chúng
4. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của chúng
Dặn dò:
CHUẨN BỊ CHO BÀI HỌC SAU:
nắm vững cách giải
các bài toán cùng dạng.
chuân bị cho bài sau: luyện tập
hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Đức Thái
Dung lượng: 2,48MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)